Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Cơ Sở Pháp Lý trong Tiếng Anh là gì
    • #2.Thông tin chi tiết từ vựng
    • #3.Ví dụ Anh Việt
    • #4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

    "Cơ Sở Pháp Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

    avatar
    kangta
    19:01 17/07/2024

    Mục Lục

    • #1.Cơ Sở Pháp Lý trong Tiếng Anh là gì
    • #2.Thông tin chi tiết từ vựng
    • #3.Ví dụ Anh Việt
    • #4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

    Trong vấn đề luật pháp luôn có những thuật ngữ riêng đặc biệt. Đó cũng chính là một trong những băn khoăn của nhiều người học khi tìm hiểu cách gọi của chúng trong tiếng Anh sẽ như thế nào. Một trong những từ bạn vẫn thường nghe thấy là cơ sở pháp lý, vậy cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì? Cùng studytienganh tìm hiểu trong bài viết này nhé!

    Cơ Sở Pháp Lý trong Tiếng Anh là gì

    Trong tiếng Anh, cơ sở pháp lý là Legal basis

    Legal basis có nghĩa là cơ sở pháp lý, chỉ nền tảng, nguồn gốc bắt đầu hay điều kiện để một chủ thể dựa vào bằng những tài liệu liên quan, văn bản, quy chế, quy định,... được cơ quan có thẩm quyền quy định. Đây là hệ quy chiếu để giải đáp các luật lệ, quy định. Cơ sở pháp lý là cần thiết bắt buộc phải có nếu không mọi tranh cãi sẽ không kết thúc.

    cơ sở pháp lý tiếng anh là gì

    Hình ảnh minh họa bài viết giải đáp cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì

    Thông tin chi tiết từ vựng

    Cách viết: Legal basis

    Phát âm Anh - Anh: /ˈliːɡəl ˈbeisis/

    Phát âm Anh - Mỹ: /ˈliːɡəl ˈbeisis/

    Từ loại: Danh từ

    Nghĩa tiếng Anh: Legal basis is the mode of organization and operation of the system of agencies, organizations and citizens according to the principles and provisions of law and other legal means.

    Nghĩa tiếng Việt: Cơ sở pháp lý - phương thức tổ chức và phương thức vận hành của hệ thống các tổ chức và công dân theo những nguyên tắc, quy định của pháp luật và những phương tiện pháp lý khác.

    cơ sở pháp lý tiếng anh là gì

    Cơ sở pháp lý trong tiếng Anh là Legal basis

    Ví dụ Anh Việt

    Cùng xem một số ví dụ Anh - Việt cụ thể nhất có chứa từ Legal basis - cơ sở pháp lý để nhanh chóng ghi nhớ và vận dụng vào trong cuộc sống dễ dàng hơn nhé!

    • If this legal basis is approved, it would actually kill most of Samsung’s business

    • Nếu cơ sở pháp lý này được thông qua, nó thực sự sẽ giết chết hầu hết hoạt động kinh doanh của Samsung

    • The America Constitution is the foundation and source of the legal basis that regulates the existence of America and the federal government of America

    • Hiến pháp Hoa Kỳ là nền tảng và nguồn cơ sở pháp lý quy định sự tồn tại của Hoa Kỳ và chính phủ liên bang Hoa Kỳ

    • The case is being stopped because the legal basis is not enough for prosecution

    • Vụ án đang được dừng lại bởi cơ sở pháp lý chưa đủ để lên truy tố

    • Do you know the legal basis of tax evasion?

    • Anh có biết cơ sở pháp lý của việc trốn thuế không?

    • The legal basis in the real estate field was thoroughly researched by Anna before opening a real estate company

    • Cơ sở pháp lý trong lĩnh vực bất động sản được Anna tìm hiểu rất kỹ trước khi mở công ty bất động sản

    • The legal basis is something that everyone must learn

    • Cơ sở pháp lý là thứ mà bất kỳ ai cũng phải tìm hiểu

    • Legal bases in the field of e-commerce include e-commerce law, intellectual property insurance law

    • Cơ sở pháp lý trong lý trong lĩnh vực thương mại điện tử bao gồm luật thương mại điện tử, luật bảo hiểm trí tuệ

    • Lack of legal basis is a loophole that many people find to break the law

    • Thiếu cơ sở pháp lý là kẽ hở mà nhiều người tìm thấy để phạm pháp

    • Having a legal basis in the business field helps businesses feel secure to develop and be protected

    • Có cơ sở pháp lý trong lĩnh vực kinh doanh giúp doanh nghiệp an tâm phát triển và được bảo vệ

    • Many people do not understand the legal basis, so they make false judgments about the incident

    • Nhiều người không tìm hiểu cơ sở pháp lý nên đưa ra những đánh giá sai về sự việc

    cơ sở pháp lý tiếng anh là gì

    Cơ sở pháp lý là thứ mà bất cứ nhà nước nào cũng cần để an sinh xã hội

    Một số từ vựng tiếng anh liên quan

    Bảng dưới đây là những tổng hợp của studytienganh về nhiều từ mở rộng có liên quan đến legal basis - cơ sở pháp lý để người học có thể tiện theo dõi và mở rộng vốn từ của mình.

    Từ/ Cụm từ liên quan

    Ý nghĩa

    Ví dụ minh họa

    thief

    tên trộm, kẻ trộm

    • A thief was caught after breaking into the right house of a soldier

    • Có một tên trộm đã bị tóm sau khi đột nhập vào đúng nhà của một chiến sỹ

    law

    pháp luật

    • She broke the law many years ago so she was not accepted to work at the company

    • Cô ấy đã phạm pháp từ nhiều năm trước nên không được nhận vào làm việc tại công ty

    fair

    công bằng

    • That's really unfair to the farmer

    • Điều đó thật sự không công bằng với người nông dân

    situation

    tình tiết

    • The lawyer will give him a mitigating situation

    • Luật sư sẽ đưa ra tình huống giảm nhẹ tội cho anh ấy

    Death penalty

    tử hình

    • She was sentenced to eath penalty for murder

    • Bà ấy bị kết án tử hình vì tội giết người

    criminally prosecuted

    bị truy tố hình sự

    • Don't get criminally prosecuted for that nuisance

    • Đừng để bị truy tố trách nhiệm hình sự vì sự phiền toái đó

    investigated

    điều tra

    • The police investigated everything before coming to arrest him

    • Cảnh sát đã điều tra ra tất cả trước khi đến bắt anh ấy

    Để hiểu được hết những kiến thức mà studytienganh vừa chia sẻ trên bài viết bạn hãy chăm chỉ và nỗ lực để ghi nhớ và đem ra thực hành mỗi ngày nhé. Chúng tôi mong muốn được đồng hành cùng bạn để chinh phục ước mơ tiếng Anh.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký