3. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2022
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
4. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần năm 2021
Mã ngành
Tên ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
Ghi chú
7860218
Hậu cần quốc sự
A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
24.15
Xét tuyển thi kết quả tốt nghiệp THPT Quốc gia
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
Thí sinh nam miền Nam
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
22.6
Xét tuyển thi kết quả tốt nghiệp THPT Quốc gia
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
26.97
Xét kết quả học bạ THPT
5. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần năm 2020
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
26.45
Thí sinh nam miền Bắc
Tiêu chí phụ 1: Môn Toán >= 9,2 ;
Tiêu chí phụ 2: Môn Lý >=8,5 ;
Tiêu chí phụ 3: Môn Hóa (TA) >= 8,25;
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
28.15
Thí sinh nữ miền Bắc
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
25.1
Thí sinh nam miền Nam
Tiêu chí phụ 1: Môn Toán >= 8,6 ;
Tiêu chí phụ 2: Môn Lý >=8;
7860218
Hậu cần quân sự
A00, A01
27.1
Thí sinh nữ miền Nam