Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

    avatar
    kangta
    09:35 02/07/2024

    Mục Lục

    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    A. GIỚI THIỆU

    • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
    • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
    • Mã trường: DTM
    • Loại trường: Công lập
    • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
    • Địa chỉ:
      • Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
      • Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
    • SĐT: 08.3844.3006
    • Email: [email protected]
    • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
    • Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm

    B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

    I. Thông tin chung

    1. Thời gian tuyển sinh

    * Phương thức 1

    • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
    • Đợt 2: 03/09 - 12/09/2024;
    • Các đợt xét tuyển bổ sung theo kết hoạch tuyển sinh của Trường.

    * Phương thức 2

    • Đợt 1: 20/02 - 29/04/2024;
    • Đợt 2: 06/05 - 28/06/2024;
    • Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024.

    * Phương thức 3

    • Đợt 1: 15/04 - 31/05/2024;
    • Đợt 2: 10/06 - 30/06/2024;
    • Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024.

    * Phương thức 4

    • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trong cả nước.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển

    • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
    • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT;
    • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM;
    • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

    4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

    • Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024.
    • Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
    • Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
    • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

    • Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

    5. Học phí

    Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

    • Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
    • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ;

    II. Các ngành tuyển sinh

    STT

    Ngành xét tuyển

    Mã ngành

    Tổ hợp XT

    Chỉ tiêu

    PT1

    PT2

    PT3

    PT4

    1

    Quản trị kinh doanh

    CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

    CN Quản trị kinh doanh bất động sản

    7340101

    A00, A01

    B00, D01

    100 90 09 01

    2

    Bất động sản

    CN Định giá và Quản trị bất động sản

    CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

    7340116

    A00, A01

    B00, D01

    48 45 06 01

    3

    Địa chất học

    CN Địa chất môi trường

    CN Địa chất công trình - Địa chất thủy văn

    7440201

    A00, A01

    A02, B00

    10 12 02 01

    4

    Khí tượng và khí hậu học

    CN Khí tượng khí hậu

    CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

    7440221

    A00, A01

    B00, D01

    10 12 02 01

    5

    Thủy văn học

    CN Thủy văn

    CN Môi trường nước

    7440224

    A00, A01

    B00, D01

    10 12 02 01

    6

    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

    CN Biến đổi khí hậu

    CN Kỹ thuật năng lượng

    7440298

    A00, A01

    B00, D01

    10 12 02 01

    7

    Hệ Thống thông tin

    CN Thương mại điện tử

    CN Hệ thống thông tin TN&MT

    7480104

    A00, A01

    B00, D01

    20 26 03 01

    8

    Công nghệ thông tin

    CN Công nghệ phần mềm

    CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

    7480201

    A00, A01

    B00, D01

    85 60 04 01

    9

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    7510406

    A00, A01

    A02, B00

    40 55 04 01

    10

    Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

    CN Trắc địa công trình

    CN Kỹ thuật địa chính

    CN Công nghệ thông tin địa lý

    7520503

    A00, A01

    A02, B00

    80 110 09 01

    11

    Quản lý đô thị và công trình

    7580106

    A00, A01

    A02, B00

    32 44 03 01

    12

    Kỹ thuật cấp thoát nước

    7580213

    A00, A01

    A02, B00

    32 44 03 01

    13

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    CN Quản lý tài nguyên và môi trường

    CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

    CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

    7850101

    A00, A01

    A02, B00

    150 130 09 01

    14

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

    7850102

    A00, A01

    B00, D01

    20 26 03 01

    15

    Quản lý đất đai

    CN Địa chính

    CN Quy hoạch đất đai

    CN Kinh tế và Phát triển đất đai

    CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

    CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

    7850103

    A00, A01

    B00, D01

    150 140 09 01

    16

    Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

    7850195

    A00, A01

    B00, D01

    10 12 02 01

    17

    Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

    7850197

    A00, A01

    B00, D01

    10 12 02 01

    18

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    7510401

    A00, A01

    A02, B00

    10 12 02 01

    19

    Công nghệ vật liệu

    7510402

    A00, A01

    A02, B00

    10 12 02 01

    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

    C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

    Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

    Ngành học

    Năm 2019

    Năm 2020

    Năm 2021

    Năm 2022

    Năm 2023

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,25

    15,00

    Quản lý đất đai

    16,25

    15

    18

    22

    21

    29,0

    26,50

    17,00

    Quản trị kinh doanh

    18,75

    16

    18

    24

    21

    30,0

    26,0

    17,00

    Địa chất học

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    24,75

    15,00

    Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,75

    15,00

    Khí tượng và khí hậu học

    14

    14

    18

    15

    20,50

    19,0

    24,75

    15,00

    Thủy văn học

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    24,75

    15,00

    Công nghệ thông tin

    17,25

    15

    18

    24

    21

    28,50

    24,50

    17,00

    Kỹ thuật cấp thoát nước

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,50

    15,00

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,75

    15,00

    Hệ thống thông tin

    14

    15

    18

    15

    20,50

    28,0

    23,75

    15,00

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    15

    15

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,25

    16,00

    Kỹ thuật tài nguyên nước

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    24,75

    Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

    14

    14

    18

    15

    20,50

    19,50

    24,25

    15,00

    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,75

    15,00

    Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

    14

    14

    18

    15

    20,50

    20,0

    23,75

    15,00

    Quản lý tài nguyên khoáng sản

    14

    14

    18

    15

    20,50

    Bất động sản

    24,0

    24,50

    16,00

    Quản lý đô thị và công trình

    20,0

    23,25

    16,00

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    15,00

    Công nghệ vật liệu

    15,00

    D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
    Cổng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

    Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

    Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

    Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký