Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục
    • #1.Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
    • #2.Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
    • #3.Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
    • #4.Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
    • #5.Đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

    avatar
    kangta
    00:22 05/04/2025

    Mục Lục

    • #1.Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
    • #2.Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
    • #3.Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
    • #4.Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
    • #5.Đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

    Tuyển chọn 100 Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.

    Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi GK2 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 4

    Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo cả năm theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

    • B1: gửi phí vào tk: 1053587071 - NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
    • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

    Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

    • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

      Xem đề thi

    Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

    • Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

      Xem đề thi

    Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

    • Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

      Xem đề thi

    Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

    • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

      Xem đề thi

    Đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

    • Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

      Xem đề cương

    • Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

      Xem đề cương

    • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

      Xem đề cương

    • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

      Xem đề cương

    Xem thêm Đề thi Toán lớp 4 cả ba sách:

    • Top 30 Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2025 có đáp án

      Xem đề thi

    • Top 30 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2025 có đáp án

      Xem đề thi

    • Top 30 Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2025 có đáp án

      Xem đề thi

    • Top 60 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2025 có đáp án

      Xem đề thi

    Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi GK2 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 4

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Trường Tiểu học .....

    Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4

    (Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

    Thời gian làm bài: .... phút

    Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Số trung bình cộng của 9 và 11 là:

    A. 20

    B. 10

    C. 2

    D. 1

    Câu 2. “3 dm2 15 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    A. 315

    B. 300

    C. 351

    D. 135

    Câu 3. Cửa hàng bán 2 quyển vở giá 8 000 đồng. Bạn Hoa muốn mua 6 quyển vở như thế. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền?

    A. 12 000 đồng

    B. 24 000 đồng

    C. 48 000 đồng

    D. 16 000 đồng

    Câu 4. Số 64 408 đọc là:

    A. Sáu mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm, không chục và 8 đơn vị.

    B. Sáu bốn bốn không tám.

    C. Sáu bốn nghìn bốn mươi tám.

    D. Sáu mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

    Câu 5. Chữ số 6 trong số 64 408 chỉ:

    A. 6 chục nghìn

    B. 6 nghìn

    C. 6 trăm

    D. 6 chục

    Câu 6. Số liền trước của số 64 408 là:

    A. 64 406

    B. 64 407

    C. 64 409

    D. 64 410

    Câu 7. Cho dãy số sau: 403; 405; 407; ...; ....; 413.

    Hai số còn thiếu trong dãy số trên là:

    A. 409; 410

    B. 409; 411

    C. 408; 409

    D. 408; 410

    Câu 8. Giá trị của biểu thức (a + 6) × 5 với a = 4 là

    A. 75

    B. 100

    C. 25

    D. 50

    Phần 2. Tự luận (6 điểm)

    Câu 9. Số liệu điều tra dân số của một số thành phố năm 2020 được viết ở bảng sau:

    (1 điểm)

    Thành phố

    Số dân (người)

    Hà Nội

    8 246 500

    Thành phố Hồ Chí Minh

    9 227 600

    Đà Nẵng

    1 169 500

    Hải Phòng

    2 053 500

    a) Những thành phố nào có số dân nhiều hơn 5 triệu?

    …………………………………………………………………………………………………………

    b) Những thành phố nào có số dân ít hơn 5 triệu?

    …………………………………………………………………………………………………………

    c) Em hãy viết tên các thành phố theo thứ tự số dân tăng dần?

    …………………………………………………………………………………………………………

    Câu 10. Tính. (2 điểm)

    a) 2024 + 1118 + 2026 + 1032

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    b) 5 × 8 × 20

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    c) 29 × 2 - 9 × 2

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    d) 17 549 × (60 - 12 × 5)

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    ………………………………………….

    Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

    a) 6 m2 76 dm2 = ………….dm2

    b) 302 dm2 = ……….m2 ……….dm2

    Câu 12.Mua một quả dưa hấu nặng 3kg hết 48 000 đồng. Hỏi mua một quả dưa hấu nặng 5kg hết bao nhiêu tiền? (1 điểm)

    Bài giải

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    Câu 13. Có thể, chắc chắn, hay không thể? (0,5 điểm)

    Trong hộp có ba thẻ số: 492 735; 3 600 152; 62 830. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.

    a) ….. lấy được thẻ ghi số tự nhiên.

    b) ….. lấy được thẻ ghi số lẻ.

    c) ….. lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.

    Câu 13.Tìm số trung bình cộng của ba số: Số lẻ bé nhất có một chữ số, số chẵn bé nhất có hai chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. (0,5 điểm)

    Bài giải

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Trường Tiểu học .....

    Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4

    (Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

    Thời gian làm bài: .... phút

    I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Anh Hưng sinh vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng trong năm cuối cùng của thế kỷ XX. Vậy anh sinh vào ngày, tháng, năm nào? (0,5 điểm)

    A. Ngày 31 tháng 12 năm 2000

    B. Ngày 30 tháng 12 năm 2000

    C. Ngày 30 tháng 12 năm 1999

    D. Ngày 31 tháng 12 năm 2001

    Câu 2. Một xưởng gốm hoạt động liên tục trong 30 ngày của tháng 11 và duy trì sản lượng đồng đều mỗi ngày. Trong 2 tuần đầu tiên, xưởng gốm đã sản xuất được 11 200 chiếc đĩa. Vậy trong những ngày còn lại, xưởng gốm đó đã sản xuất được số chiếc đĩa là: (0,5 điểm)

    A. 18 400 chiếc

    B. 12 000 chiếc

    C. 12 800 chiếc

    D. 13 600 chiếc

    Câu 3. Số "Ba triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm linh bảy" viết là: (0,5 điểm)

    A. 31 005 207

    B. 3 105 207

    C. 3 150 207

    D. 3 150 270

    Câu 4. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là: (0,5 điểm)

    A. 7 đơn vị

    B. 790 000 đơn vị

    C. 79 000 đơn vị

    D. 7 900 đơn vị

    Câu 5. Cô Hà có một mảnh đất hình chữ nhật dài 32 m, chiều dài mảnh đất gấp 4 lần chiều rộng. Cô chia mảnh đất đó thành 4 lô bằng nhau. Vậy diện tích của mỗi lô đất là: (0,5 điểm)

    A. 80 m2

    B. 32 m2

    C. 60 m2

    D. 64 m2

    Câu 6. Cân nặng của con mèo (như bức tranh dưới đây) là: (0,5 điểm)

    Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

    A. 7 kg

    B. 4 kg

    C. 19 kg

    D. 5 kg

    II. Phần tự luận (7 điểm)

    Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

    17 219 × 4

    …………………

    …………………

    …………………

    85 579 : 5

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)

    Bài 3. >; <; =? (1 điểm)

    Bài 4. Số? (1 điểm).

    Hình vẽ bên có:

    ….. cặp đường thẳng song song.

    ….. góc nhọn và ….. góc tù.

    Bài 5. Cuối tuần trước, bố mẹ đưa hai chị em Hà đi chơi ở thuỷ cung. Bố Hà mua 2 vé người lớn và 2 vé trẻ em hết tất cả 900 000 đồng. Giá vé người lớn cao hơn giá vé trẻ em là 190 000 đồng. Hỏi mỗi vế người lớn, mỗi vé trẻ em bố Hà mua có giá bao nhiêu tiền? (1 điểm)

    Bài giải

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………….

    Bài 6. Quan sát biểu đồ rồi điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

    a. Số học sinh giỏi của lớp 4D nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 4C là …. học sinh

    b. Trung bình mỗi lớp của khối lớp Bốn có ………….. học sinh giỏi.

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Trường Tiểu học .....

    Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4

    (Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

    Thời gian làm bài: .... phút

    Phần I. Trắc nghiệm

    Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 trăm, 9 chục viết là:

    A. 579

    B. 5 790

    C. 5 000 790

    D. 579 000

    Câu 2. Giá trị của biểu thức 23 × a với a = 10 là:

    A. 230

    B. 321

    C. 253

    D. 2311

    Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:

    A. 9 999

    B. 1 000

    C. 1 111

    D. 1 023

    Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

    A. 15 × 1 000

    B. 70 × 50

    C. 28 000 : 10

    D. 48 000 : 60

    Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

    A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

    B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.

    C. Hình thoi có bốn góc vuông.

    D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

    Câu 6. Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2 474. Vậy số lớn là:

    A. 1 236

    B. 1 234

    C. 1 237

    D. 1 238

    Phần II. Tự luận

    Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện

    5 148 + 1 215 + 2 552 + 1085

    = ………………………………………

    = ………………………………………

    = ………………………………………

    450 × 78 + 550 × 78

    = ………………………………………

    = ………………………………………

    = ………………………………………

    Câu 8. Đặt tính rồi tính.

    Câu 9. Số?

    5 m2 30 dm2 = ………. dm2

    5 cm2 60 mm2 = ……… mm2

    45 689 mm2 = ………. dm2 ……… mm2

    5 673 dm2 = ……… m2 ………. cm2

    Câu 10. Các nhà khoa học sử dụng một tấm kim loại hình chữ nhật để sửa chữa tàu vũ trụ. Tấm kim loại có chiều rộng 58 m. Chiều dài tấm kim loại gấp 10 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm kim loại đó?

    Bài giải

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    Câu 11. Cho ba thẻ số sau:

    a) Viết tất cả các số có ba chữ số lập được từ các thẻ số đã cho:

    …………………………………………………………………………………………

    b) Tìm số trung bình cộng của các số viết được ở câu a.

    …………………………………………………………………………………………

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Trường Tiểu học .....

    Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4

    (Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

    Thời gian làm bài: .... phút

    I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ dưới là:

    A. 1120

    B. 720

    C. 12

    D. 920

    Câu 2. Kết quả của phép tính 550 000 : 25 000 là:

    A. 22

    B. 21

    C. 20

    D. 25

    Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

    A. 15  +  32

    B. 12  + 23

    C. 79  ×  32

    D. 43  :  53

    Câu 4. 34 của 1 thế kỉ là:

    A. 25 năm

    B. 50 năm

    C. 75 năm

    D. 30 năm

    Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    45 m2 34 cm2 = …………………. mm2

    A. 875 000

    B. 800 750

    C. 800 075

    D. 807 500

    Câu 6. Trung bình cộng của hai số là 41. Số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Số lớn đó là:

    A. 39

    B. 43

    C. 47

    D. 52

    II. Phần tự luận. (7 điểm)

    Bài 1. Số? (2 điểm)

    Số bị chia

    75 697

    48 012

    63 497

    14 946

    Số chia

    56

    54

    29

    23

    Thương

    Số dư

    Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

    25 tấn 12 tạ = …………… kg

    1925 thế kỉ = ……………………. năm

    47 m 32 dm = …………… cm

    35 m2 38 dm2 = ………………… mm2

    Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 54 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 3m. Cứ 1 m2 người ta thu hoạch được 52 kg thóc.

    a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. (2 điểm)

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    b) Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó. (0, 5 điểm)

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có:

    ……….. hình bình hành.

    ……….. góc tù.

    Bài 5. (0, 5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

    52  ×  35  +  52  ×  15  +  52

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………

    Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi GK2 Toán lớp 4 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 4

    Tham khảo đề thi Toán lớp 4 bộ sách khác có đáp án hay khác:

    • Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức
    • Đề thi Toán lớp 4 Cánh diều

    Tài liệu Giáo án, Đề thi lớp 4 có đáp án hay khác:

    Xem thêm lời giải lớp 4 Chân trời sáng tạo hay khác:

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký