Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục

      Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O l Fe ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO

      avatar
      kangta
      14:03 25/10/2024

      Mục Lục

        Phản ứng Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O

        Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O l Fe ra Fe(NO3)3 (ảnh 1)

        1. Phương trình phản ứng Fe + HNO3 loãng

        2. Cách cân bằng phương trình Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

        Xác định số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi

        Fe0 + HN+5O3 → Fe+3(NO3)3+ N+2O + H2O

        1x

        1x

        Fe0 → Fe3+ + 3e

        N+5 + 3e → N+2

        Vậy ta có phương trình: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

        3. Điều kiện phản ứng Fe tác dụng với HNO3

        HNO3 loãng dư

        4. Cách tiến hành phản ứng cho Fe tác dụng HNO3

        Cho Fe (sắt) tác dụng với dung dịch axit nitric HNO3

        5. Hiện tượng hóa học

        Kim loại tan dần tạo thành dung dịch muối Muối sắt(III) nitrat và khí không màu hóa nâu trong không khí NO thoát ra.

        6. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

        6.1. Bản chất của Fe (Sắt)

        - Trong phản ứng trên Fe là chất khử.

        - Fe là kim loại tác dụng được với các axit HNO3, H2SO4 đặc.

        6.2. Bản chất của HNO3 (Axit nitric)

        - Trong phản ứng trên HNO3 là chất oxi hoá.

        - Đây là một monoaxit mạnh, có tính oxi hóa mạnh có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ.

        7. Tính chất hóa học cơ bản của sắt

        7.1. Tác dụng với phi kim

        Với oxi: 3Fe + 2O2 Fe3O4

        Với clo: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

        Với lưu huỳnh: Fe + S FeS

        Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

        7.2. Tác dụng với dung dịch axit

        Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

        Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

        Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

        2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

        Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

        Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O

        Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

        7.3. Tác dụng với dung dịch muối

        Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

        Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

        Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

        7.4. Ứng dụng của Fe

        - Sắt có trong những đồ dùng cá nhân như: dao, kềm, kéo, kệ sắt, các loại dụng cụ gia đình khác,…- Sắt ở trong các đồ nội thất như: bàn ghế, khung cửa, tủ kệ, cầu thang,…- Các loại máy móc trong gia đình như máy xay, máy giặt, bồn rửa cũng có sắt.- Trong giao thông vận tải sắt cũng đóng vai trò rất quan trọng.- Sắt là bộ khung sườn cho những công trình xây dựng như nhà cửa, cầu, tòa nhà,…

        8. Tính chất hóa học của HNO3

        - Axit nitric là một dung dịch nitrat hydro có công thức hóa học HNO3 . Đây là một axit khan, là một monoaxit mạnh, có tính oxy hóa mạnh có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ, có hằng số cân bằng axit (pKa) = −2.

        - Axit nitric là một monoproton chỉ có một sự phân ly nên trong dung dịch, nó bị điện ly hoàn toàn thành các ion nitrat NO3− và một proton hydrat, hay còn gọi là ion hiđroni.

        H3O+ HNO3 + H2O → H3O+ + NO3-

        - Axit nitric có tính chất của một axit bình thường nên nó làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

        - Tác dụng với bazo, oxit bazo, muối cacbonat tạo thành các muối nitrat

        2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

        2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O

        2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

        - Axit nitric tác dụng với kim loại: Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước .

        Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O ( to)

        Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2O

        Kim loại + HNO3 loãng lạnh → muối nitrat + H2

        Mg(rắn) + 2HNO3 loãng lạnh → Mg(NO3)2 + H2 (khí)

        - Nhôm, sắt, crom thụ động với axit nitric đặc nguội do lớp oxit kim loại được tạo ra bảo vệ chúng không bị oxy hóa tiếp.

        - Tác dụng với phi kim (các nguyên tố á kim, ngoại trừ silic và halogen) tạo thành nito dioxit nếu là axit nitric đặc và oxit nito với axit loãng và nước, oxit của phi kim.

        C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2

        P + 5HNO3 đặc → 5NO2 + H2O + H3PO4

        3C + 4HNO3 loãng → 3CO2 + 4NO + 2H2O

        - Tác dụng với oxit bazo, bazo, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhất:

        FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

        FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2

        - Tác dụng với hợp chất:

        3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3Skết tủa + 2NO + 4H2O

        PbS + 8HNO3 đặc → PbSO4 kết tủa + 8NO2 + 4H2O

        Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không tác dụng với HNO3.

        - Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ: Axit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ, nên sẽ rất nguy hiểm nếu để axit này tiếp xúc với cơ thể người.

        9. Bài tập vận dụng liên quan

        Câu 1. Cho 11,2 gam Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

        A. 6,72 lít

        B. 2,24 lít

        C. 3,36 lít

        D. 4,48 lít

        Lời giải:

        Câu 2. Tính chất vật lý nào dưới đây là của sắt:

        A. Sắt có màu vàng nâu, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.

        B. Sắt có màu trắng bạc, nặng, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

        C. Sắt có màu trắng xám, nặng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

        D. Sắt có màu trắng xám, nhẹ, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

        Lời giải:

        0 Thích
        Chia sẻ
        • Chia sẻ Facebook
        • Chia sẻ Twitter
        • Chia sẻ Zalo
        • Chia sẻ Pinterest
        In
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS

        Trang thông tin tổng hợp studyenglish

        Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

        © 2025 - studyenglish

        Kết nối với studyenglish

        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
        Trang thông tin tổng hợp
        • Trang chủ
        • Ẩm Thực
        • Công Nghệ
        • Kinh Nghiệm Sống
        • Du Lịch
        • Hình Ảnh Đẹp
        • Làm Đẹp
        • Phòng Thủy
        • Xe Đẹp
        • Du Học
        Đăng ký / Đăng nhập
        Quên mật khẩu?
        Chưa có tài khoản? Đăng ký