Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự
      • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng
      • Các cấp bậc trong quân đội
      • Các khẩu lệnh trong quân đội
      • Các loại vũ khí
      • Những từ vựng khác
    • #2.Các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân đội
    • #3.3. Bài tập vận dụng
    • #4.Tổng kết

    Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng

    avatar
    kangta
    22:40 15/07/2024

    Mục Lục

    • #1.Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự
      • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng
      • Các cấp bậc trong quân đội
      • Các khẩu lệnh trong quân đội
      • Các loại vũ khí
      • Những từ vựng khác
    • #2.Các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân đội
    • #3.3. Bài tập vận dụng
    • #4.Tổng kết

    Ngành quân sự đang là một ngành hấp dẫn với nhiều người học, và đang có xu hướng hội nhập với ngôn ngữ tiếng Anh. Trong bài viết sau, tác giả đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng mà những độc giả đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực quân sự nên biết.

    Key takeaways

    • Một số từ vựng quân sự thông dụng: Commandeer, Military attaché, Deserter, Heliport, Guerrilla, Drill, General,…

    • Một số các cấp bậc trong quân đội: Officer, Ensign, Lieutenant Colonel, Colonel, Captain, Marshal, Private,…

    • Một số các khẩu lệnh trong quân đội: Attention, About face, Dismiss, Right face, At ease,…

    • Một số các loại vũ khí: Automatic pistol, Bazooka, Bomb-thrower, Cannon, Rifle, Machine gun, Missile,…

    • Một số từ vựng khác: Barbed wire, Landing craft, Combat patrol, Paramilitary, Armament, Amphibious car, Anti-submarine,…

    • Một số các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân đội: Gun someone down, Bring a knife to a gunfight, The top gun, A double- edge sword, Bite the bullet,…

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Land force

    /lænd/ /fɔːs/

    lục quân

    Commandeer

    /ˌkɒmənˈdɪə/

    trưng dụng cho quân đội

    Military attaché

    /ˈmɪlɪtəri/ /əˈtæʧ/é

    tùy viên quân sự

    Drumhead court martial

    /ˈdrʌmhɛd/ /kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/

    phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

    Disarmament

    /dɪsˈɑːməmənt/

    giải trừ quân bị

    Combat patrol

    /ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/

    tuần chiến

    Major (Lieutenant Commander in Navy)

    /ˈmeɪʤə/

    Thiếu tá

    Deserter

    /dɪˈzɜːtə/

    kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

    Insurgency

    /ɪnˈsɜː.dʒən.si/

    tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

    Fighting trench

    /ˈfaɪtɪŋ/ /trɛnʧ/

    chiến hào

    First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy)

    /fɜːst/ /lɛfˈtɛnənt/

    Trung úy

    Draft

    /drɑːft/

    phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

    Mercenary

    /ˈmɜːsɪnəri/

    lính đánh thuê

    Mutiny

    /ˈmjuːtɪni/

    cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

    Counter-attack

    /ˈkaʊntərəˌtæk/

    phản công

    Guided missile

    /ˈgaɪdɪd/ /ˈmɪsaɪl/

    tên lửa điều khiển từ xa

    Combatant

    /ˈkɒmbətənt/

    chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

    Overflight

    /ˌəʊvəˈflaɪt/

    sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

    Heliport

    /ˈhel.i.pɔːt/

    sân bay dành cho máy bay lên thẳng

    Front lines

    /frʌnt/ /laɪnz/

    tiền tuyến

    Counter-insurgency

    /ˌkaʊn.t̬ɚ.ɪnˈsɝː.dʒən.si/

    chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

    Deployment

    /dɪˈplɔɪmənt/

    dàn quân, dàn trận, triển khai

    Combatant forces

    /ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/

    lực lượng chiến đấu

    To boast, to brag

    /tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/

    khoa trương

    Commander

    /kəˈmɑːndə/

    sĩ quan chỉ huy

    Zone of operations

    /zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/

    khu vực tác chiến

    Cold war

    /kəʊld/ /wɔː/

    chiến tranh lạnh

    Liaison officer

    /li(ː)ˈeɪzɒn/ /ˈɒfɪsə/

    sĩ quan liên lạc

    Field-officer

    /ˈfiːldˌɒfɪsə/

    sĩ quan cấp tá

    General of the Air Force

    /ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /eə/ /fɔːs/

    Thống tướng Không quân

    Militia

    /mɪˈlɪʃə/

    dân quân

    Interception

    Interception

    đánh chặn

    Guerrilla

    /gəˈrɪlə/

    du kích, quân du kích

    To bog down

    /tuː/ /bɒg/ /daʊn/

    sa lầy

    Intelligence bureau/ intelligence department

    /ɪnˈtɛlɪʤəns/ /bjʊəˈrəʊ// /ɪnˈtɛlɪʤəns/ /dɪˈpɑːtmənt/

    vụ tình báo

    Jet plane

    /ʤɛt/ /pleɪn/

    máy bay phản lực

    Heavy armed

    /ˈhɛvi/ /ɑːmd/

    được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

    Chief of staff

    /ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/

    tham mưu trưởng

    Vice Admiral

    /vaɪs/ /ˈædmərəl/

    Phó Đô đốc

    Landing troops

    /ˈlændɪŋ/ /truːps/

    quân đổ bộ

    Combat fatigue

    /ˈkɒmbæt/ /fəˈtiːg/

    bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

    Delayed action bomb/ time bomb

    /dɪˈleɪd/ /ˈækʃ(ə)n/ /bɒm// /taɪm/ /bɒm/

    bom nổ chậm

    Veteran troops

    /ˈvɛtərən/ /truːps/

    quân đội thiện chiến

    Company (military)

    /ˈkʌmpəni/

    đại đội

    To declare war on (against, upon)

    /tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/

    tuyên chiến với

    Demilitarization

    /diːˌmɪl.ɪ.tər.aɪˈzeɪ.ʃən/

    phi quân sự hoá

    General staff

    /ˈʤɛnərəl/ /stɑːf/

    bộ tổng tham mưu

    Combatant arms

    /ˈkɒmbətənt/ /ɑːmz/

    những đơn vị tham chiến

    Drill

    /drɪl/

    sự tập luyện

    Crack troops

    /kræk/ /truːps/

    tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

    Field hospital

    /fiːld/ /ˈhɒspɪtl/

    bệnh viện dã chiến

    General headquarters

    /ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/

    (quân sự) tổng hành dinh

    Flak

    /flæk/

    hoả lực phòng không

    Curtain-fire

    /ˈkɜːtn/-/ˈfaɪə/

    lưới lửa

    Warrant-officer

    /ˈwɒrəntˌɒfɪsə/

    chuẩn uý

    Garrison

    /ˈgærɪsn/

    đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

    Improvised Explosive Device (IED)

    /ˈɪmprəvaɪzd/ /ɪksˈpləʊsɪv/ /dɪˈvaɪs/

    bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

    Grenade

    /grɪˈneɪd/

    lựu đạn

    Concentration camp

    /ˌkɒnsənˈtreɪʃən/ /kæmp/

    trại tập trung

    Lieutenant General

    /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/

    Trung tướng

    Non-commissioned officer

    /nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ˈɒfɪsə/

    hạ sĩ quan

    Flak jacket

    /flæk/ /ˈʤækɪt/

    áo chống đạn

    Commander-in-chief

    /kəˈmɑːndərɪnˈʧiːf/

    tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

    Convention, agreement

    /kənˈvɛnʃən/, /əˈgriːmənt/

    hiệp định

    Parachute troops

    /ˈpærəʃuːt/ /truːps/

    quân nhảy dù

    Drumfire

    /ˈdrʌmˌfaɪə/

    loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

    Commando

    /kəˈmɑːndəʊ/

    lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

    Flag-officer

    /ˈflægˌɒfɪsə/

    (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

    Ground forces

    /graʊnd/ /ˈfɔːsɪz/

    lục quân

    To postpone (military) action

    /tuː/ /pəʊstˈpəʊn/ (/ˈmɪlɪtəri/) /ˈækʃ(ə)n/

    hoãn binh

    Drill-sergeant

    /ˈdrɪlˈsɑːʤənt/

    hạ sĩ quan huấn luyện

    Class warfare

    /klɑːs/ /ˈwɔːfeə/

    đấu tranh giai cấp

    Defense line

    /dɪˈfɛns/ /laɪn/

    phòng tuyến

    Military base

    /ˈmɪlɪtəri/ /beɪs/

    căn cứ quân sự

    General

    /ˈʤɛnərəl/

    Đại tướng

    Minefield

    /ˈmaɪnfiːld/

    bãi mìn

    To fall into an ambush

    /tuː/ /fɔːl/ /ˈɪntuː/ /ən/ /ˈæmbʊʃ/

    rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

    Diplomatic corps

    /ˌdɪpləˈmætɪk/ /kɔː/

    ngoại giao đoàn

    Molotov cocktail

    /ˈmɒləˌtɒf/ /ˈkɒkteɪl/

    (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

    Landing craft

    /ˈlændɪŋ/ /krɑːft/

    tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

    Master sergeant/ first sergeant

    /ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt// /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/

    trung sĩ nhất

    Guerrilla warfare

    /gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/

    chiến tranh du kích

    Commodore

    /ˈkɒmədɔː/

    Phó Đề đốc

    Lieutenant-Commander (Navy)

    /lɛfˈtɛnənt/-/kəˈmɑːndə/

    thiếu tá hải quân

    Faction, side

    /ˈfækʃən/, /saɪd/

    phe cánh

    Detachment

    /dɪˈtæʧmənt/

    phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

    Major General

    /ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/

    Thiếu tướng

    Declassification

    /ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

    làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

    Genocide

    /ˈʤɛnəʊsaɪd/

    tội diệt chủng

    Colonel (Captain in Navy)

    /ˈkɜːnl/

    Đại tá

    Combat unit

    /ˈkɒmbæt/ /ˈjuːnɪt/

    đơn vị chiến đấu

    Flight recorder

    /flaɪt/ /rɪˈkɔːdə/

    hộp đen trong máy bay

    Crash

    /kræʃ/

    sự rơi (máy bay)

    Field-battery

    /fiːld/-/ˈbætəri/

    đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

    Line of march

    /laɪn/ /ɒv/ /mɑːʧ/

    đường hành quân

    Factions and parties

    /ˈfækʃənz/ /ænd/ /ˈpɑːtiz/

    phe phái

    Field marshal

    /fiːld/ /ˈmɑːʃəl/

    thống chế/ đại nguyên soái

    Paramilitary

    /ˌpærəˈmɪlɪtəri/

    bán quân sự

    Comrade

    /ˈkɒmrɪd/

    đồng chí/ chiến hữu

    Court martial

    /kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/

    toà án quân sự

    Curfew

    /ˈkɜːfjuː/

    lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

    General of the Army

    /ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /ˈɑːmi/

    Thống tướng Lục quân

    Military operation

    /ˈmɪlɪtəri/ /ˌɒpəˈreɪʃən/

    hành binh

    Vanguard

    /ˈvængɑːd/

    Quân Tiên Phong

    Combatant officers

    /ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/

    những sĩ quan trực tiếp tham chiến

    Ministry of defence

    /ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/

    bộ Quốc phòng

    Lieutenant Colonel (Commander in Navy)

    /lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/

    Trung tá

    Tìm hiểu thêm: Từ vựng chủ đề War and History thông dụng trong IELTS Speaking.

    Từ vựng chuyên ngành Quân sự thông dụng

    Các cấp bậc trong quân đội

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    General

    /ˈdʒen.ər.əl/

    Tướng, Đại Tướng

    Officer

    /ˈɑː.fɪ.sɚ/

    Sĩ Quan

    Gen

    /dʒen/

    Đại Tướng

    Ensign

    /ˈen.sən/

    Thiếu Uý

    Warrant, Warrant Officer

    /ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/

    Chuẩn Uý

    Lieutenant Colonel

    /lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/

    Thượng Tá, Trung Tá (1st, Junior/2nd)

    Lieutenant

    /luːˈten.ənt/

    Thượng Uý, Trung Uý

    For Navy: Captain (Thuyền Trưởng = Đại Uý) > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior Grade.

    Colonel

    /ˈkɝː.nəl/

    Đại Tá

    Major

    /ˈmeɪ.dʒɚ/

    Thiếu Tá

    Brigadier General

    /ˌbrɪgəˈdɪə/ /ˈʤɛnərəl/

    Thiếu Tướng, Chuẩn Tướng

    Lieutenant General

    /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/

    Thượng Tướng

    Captain

    /ˈkæp.tɪn/

    Đại Uý

    Five-star/Four-star General

    /faɪv/-/stɑː///fɔː/-/stɑː/ /ˈʤɛnərəl/

    Đại Tướng 5 Sao/4 Sao

    Marshal

    /ˈmɑːr.ʃəl/

    Nguyên Soái

    Major General

    /ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/

    Trung Tướng

    Noncommissioned rank

    /nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ræŋk/

    Hạ sĩ quan và binh lính

    Sergeant

    /ˈsɑːr.dʒənt/

    Trung Sĩ

    Staff Sergeant

    /stɑːf/ /ˈsɑːʤənt/

    Thượng Sĩ

    First Class Private

    /fɜːst/ /klɑːs/ /ˈpraɪvɪt/

    Binh Nhất

    Corporal

    /ˈkɔːr.pɚ.əl/

    Hạ Sĩ

    Private

    /ˈpraɪ.vət/

    Lính Trơn, Binh Nhì

    Các cấp bậc trong quân đội

    Các khẩu lệnh trong quân đội

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Attention

    /əˈten.ʃən/

    Nghiêm!

    About face ( About turn )

    /əˈbaʊt/ /feɪs/

    Đằng sau, quay!

    Dismiss

    /dɪˈsmɪs/

    Giải tán!

    Right face ( Right turn )

    /raɪt/ /feɪs/

    Bên phải, quay!

    Eyes front ( Ready front )

    /aɪz/ /frʌnt/

    Nhìn đằng trước , thẳng!

    Left face ( Left turn )

    /lɛft/ /feɪs/

    Bên trái , quay!

    Quick time, march

    /kwɪk/ /taɪm/, /mɑːʧ/

    Bước đều, bước!

    Fall in

    /fɑːl/

    Tập hợp!

    Ready! Set! Go!

    /ˈrɛdi/! /sɛt/! /gəʊ/!

    Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!

    At ease

    /iːz/

    Nghỉ!

    Các loại vũ khí

    Các loại vũ khí

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Automatic pistol

    /ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpɪstl/

    súng lục tự động

    Anti-personnel bomb

    /ˈænti/-/ˌpɜːsəˈnɛl/ /bɒm/

    bom sát thương

    Bazooka

    /bəˈzuː.kə/

    súng bazooka

    Bomb

    /bɑːm/

    bom

    Bow and arrow

    /baʊ/ /ænd/ /ˈærəʊ/

    cung và tên

    Bomb-thrower

    /bɒm/-/ˈθrəʊə/

    súng phóng bom

    Cannon

    /ˈkæn.ən/

    súng đại bác

    Rifle

    /ˈraɪ.fəl/

    súng trường

    Machine gun

    /məˈʃiːn ˌɡʌn/

    súng liên thanh

    Pepper spray

    /ˈpep.ɚ ˌspreɪ/

    bình xịt hơi cay

    Missile

    /ˈmɪs.aɪl/

    tên lửa

    Grenade

    /ɡrəˈneɪd/

    lựu đạn

    Whip

    /wɪp/

    roi da

    Taser

    /ˈteɪ.zɚ/

    súng bắn điện

    Handgun

    /ˈhænd.ɡʌn/

    súng ngắn

    Dart

    /dɑːrt/

    phi tiêu

    Spear

    /spɪr/

    cây giáo

    Knife

    /naɪf/

    dao

    Sword

    /sɔːd/

    cây kiếm

    Tham khảo thêm: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons.

    Những từ vựng khác

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Barbed wire

    /bɑːbd/ /ˈwaɪə/

    dây kẽm gai

    Air battle / dog-fight

    /eə/ /ˈbætl/ / /dɒg/-/faɪt/

    không chiến

    Commander

    /kəˈmɑːn.dər/

    sĩ quan chỉ huy

    Bombing

    /ˈbɒm.ɪŋ/

    pháo kích

    Landing craft

    /ˈlændɪŋ/ /krɑːft/

    tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

    Drill-sergeant

    /ˈdrɪlˈsɑːʤənt/

    hạ sĩ quan huấn luyện

    Faction, side

    /ˈfækʃən/, /saɪd/

    phe cánh

    Combat patrol

    /ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/

    tuần chiến

    Interception

    /ˌɪn.təˈsep.ʃən/

    đánh chặn

    Master sergeant / first sergeant

    /ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt/ / /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/

    trung sĩ nhất

    Paramilitary

    /ˌpær.əˈmɪl.ɪ.tri/

    bán quân sự

    Commodore

    /ˈkɒm.ə.dɔːr/

    Phó Đề đốc

    Company (military)

    /ˈkʌmpəni/

    đại đội

    Air raid

    /eə/ /reɪd/

    cuộc oanh tạc bằng máy bay

    Heliport

    /ˈhel.i.pɔːt/

    sân bay dành cho máy bay lên thẳng

    Chief of staff

    /ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/

    tham mưu trưởng

    Armed neutrality

    /ɑːmd/ /nju(ː)ˈtrælɪti/

    trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

    Billet / barracks

    /ˈbɪlɪt/ / /ˈbærəks/

    doanh trại

    Armament

    /ˈɑːməmənt/

    quân bị

    Bomber (aircraft)

    /ˈbɒmə/

    máy bay ném bom

    Aerial navigation

    /ˈeərɪəl/ /ˌnævɪˈgeɪʃən/

    hàng không

    Zone of operations

    /zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/

    khu vực tác chiến

    Guerrilla warfare

    /gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/

    chiến tranh du kích

    Bullet-proof vest

    /ˈbʊlɪtpruːf/ /vɛst/

    một áo gile chống đạn

    Major (Lieutenant Commander in Navy)

    /ˈmeɪʤə/

    Thiếu tá

    To boast, to brag

    /tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/

    khoa trương

    Lieutenant General

    /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/

    Trung tướng

    Garrison

    /ˈɡær.ɪ.sən/

    đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

    Assassination

    /əˈsæs.ɪ.neɪt/

    sự ám sát / vụ ám sát

    Declassification

    /ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

    làm mất tính bí mật, tiết lộ

    Counter-attack

    /ˈkaʊn.tər.ə.tæk/

    phản công

    Casualty

    /ˈkæʒ.ju.əl.ti/

    (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích

    Charge

    /tʃɑːrdʒ/

    hiệu lệnh đột kích

    Cold war

    /kəʊld/ /wɔː/

    chiến tranh lạnh

    Bomb shelter

    /bɒm/ /ˈʃɛltə/

    hầm trú ẩn

    Mutiny

    /ˈmjuːtɪni/

    cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

    Crash

    /kræʃ/

    sự rơi (máy bay)

    Brushfire war

    /ˈbʊʃ.faɪər/ /wɔː/

    cuộc xung đột nhỏ ở biên giới

    Field-battery

    /fiːld/-/ˈbætəri/

    đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

    Armed insurrection

    /ɑːmd/ /ˌɪnsəˈrɛkʃən/

    cuộc khởi nghĩa vũ trang

    Combatant forces

    /ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/

    lực lượng chiến đấu

    Amphibious car

    /æmˈfɪbɪəs/ /kɑː/

    (quân sự) xe lội nước

    To declare war on (against, upon)

    /tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/

    tuyên chiến với

    Air traffic controller

    /eə/ /ˈtræfɪk/ /kənˈtrəʊlə/

    nhân viên kiểm soát không lưu

    Veteran troops

    /ˈvɛtərən/ /truːps/

    quân đội thiện chiến

    Air base

    /eə/ /beɪs/

    căn cứ không quân

    Field hospital

    /fiːld/ /ˈhɒspɪtl/

    bệnh viện dã chiến

    Anti-submarine

    /ˈænti/-/ˌsʌbməˈriːn/

    chống tàu ngầm

    Anti-aircraft shelter

    /ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈʃɛltə/

    hầm phòng không

    Camouflage

    /ˈkæmʊflɑːʒ/

    ngụy trang

    Combatant officers

    /ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/

    những sĩ quan trực tiếp tham chiến

    Beacon

    /ˈbiːkən/

    đèn hiệu / (hàng hải) mốc hiệu / cột mốc (dẫn đường)

    Air beacon

    /eə/ /ˈbiːkən/

    đèn hiệu cho máy bay

    Flak jacket

    /flæk/ /ˈʤækɪt/

    áo chống đạn

    General headquarters

    /ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/

    (quân sự) tổng hành dinh

    Anti-aircraft missile

    /ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈmɪsaɪl/

    hoả tiễn phòng không

    Combine efforts, join forces

    /ˈkɒmbaɪn/ /ˈɛfəts/, /ʤɔɪn/ /ˈfɔːsɪz/

    hiệp lực

    Ammunition depot

    /ˌæmjʊˈnɪʃ(ə)n/ /ˈdɛpəʊ/

    kho đạn

    Automatic pilot

    /ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpaɪlət/

    máy lái tự động

    Beacon fire

    /ˈbiːkən/ /ˈfaɪə/

    lửa hiệu

    Agreement / Pact / Compact / Treaty

    /əˈgriːmənt/ / /pækt/ / /ˈkɒmpækt/ / /ˈtriːti/

    hiệp ước

    Aircraft cruiser

    /ˈeəkrɑːft/ /ˈkruːzə/

    tuần dương hàng không mẫu hạm

    Air-raid shelter

    /ˈeəreɪd/ /ˈʃɛltə/

    hầm trú ẩn phòng không

    Aerospace

    /ˈeərəˌspeɪs/

    không gian vũ trụ

    Army Party Committee (communist)

    /ˈɑːmi/ /ˈpɑːti/ /kəˈmɪti/

    quân ủy

    Bomb-shell

    /bɒm/-/ʃɛl/

    tạc đạn

    Chevron

    /ˈʃɛvrən/

    lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)

    Drill-ground

    /drɪl/-/graʊnd/

    bãi tập, thao trường

    Battleship

    /ˈbætlʃɪp/

    tàu chiến lớn

    Battle-array

    /ˈbætləˈreɪ/

    hàng ngũ chiến đấu / thế trận

    Abeam

    /əˈbiːm/

    (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn

    Class warfare

    /klɑːs/ /ˈwɔːfeə/

    đấu tranh giai cấp

    Air space

    /eə/ /speɪs/

    không phận

    Allied powers

    /əˈlaɪd/ /ˈpaʊəz/

    các cường quốc đồng minh

    Air umbrella

    /eər/ /ʌmˈbrɛlə/

    lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)

    Bombardment

    /bɒmˈbɑːdmənt/

    ném bom

    Bomb-bay

    /bɒm/-/beɪ/

    khoang để bom (trên máy bay)

    Artilleryman

    /ɑːˈtɪlərɪmən/

    (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh

    Air crew

    /eə/ /kruː/

    Phi hành đoàn

    Aerial torpedo

    /ˈeərɪəl/ /tɔːˈpiːdəʊ/

    ngư lôi phóng từ máy bay

    Blockade

    /blɒˈkeɪd/

    sự phong tỏa, sự bao vây

    Blood bath

    /blʌd/ /bɑːθ/

    sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

    Brigade

    /brɪˈgeɪd/

    (quân sự) lữ đoàn

    Campaign

    /kæmˈpeɪn/

    chiến dịch

    Battlefield

    /ˈbætlfiːld/

    chiến trường

    Aid station

    /eɪd/ /ˈsteɪʃən/

    (quân sự) bệnh xá dã chiến

    Deadly weapon

    /ˈdɛdli/ /ˈwɛpən/

    vũ khí giết người

    Ballistic missile

    /bəˈlɪstɪk/ /ˈmɪsaɪl/

    tên lửa đạn đạo

    Bombing squadron

    /ˈbɒmɪŋ/ /ˈskwɒdrən/

    đội máy bay ném bom

    Acts of sabotage

    /ækts/ /ɒv/ /ˈsæbətɑːʒ/

    những hành động phá hoại

    Armature

    /ˈɑːmətjʊə/

    áo giáp

    Air-to-air missile

    /ˈeətʊˈeə/ /ˈmɪsaɪl/

    tên lửa không đối không

    Chemical warfare

    /ˈkɛmɪkəl/ /ˈwɔːfeə/

    chiến tranh hoá học

    Booby trap

    /ˈbuːbi/ /træp/

    mìn treo, chông treo, bẫy mìn

    Xem thêm: Collocations về chiến tranh và xung đột.

    Các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân đội

    Từ vựng

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Gun someone down

    bắn gục, hạ gục ai đó.

    The police officer was gunned down as he took his children to school. (Viên cảnh sát bị bắn gục khi đưa con đi học.)

    Bring a knife to a gunfight

    Tham gia vào một cuộc đối đầu hoặc một tình huống thử thách khác mà không được trang bị hoặc chuẩn bị đầy đủ.

    We lost the deal against much equipped competitors because we brought a knife to a gunfight. (Chúng tôi đã thua đối thủ được trang bị nhiều vì chúng tôi đã lâm trận mà không chuẩn bị đầy đủ.)

    Go nuclear

    hành xử không kiềm chế, tức giận, dùng đến những biện pháp quyết liệt để hạ đối thủ.

    I went nuclear on that bag of potato chips. (Tôi đã nổi điên với cái túi khoai chiên đó.)

    Jump the gun

    hành động hấp tấp, không đúng lúc.

    They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already? (Họ chỉ vừa mới gặp - không phải là quá hấp tấp để nói về chuyện hôn nhân à?)

    A loose canon

    dùng để chỉ một người nói năng hay hành động một cách bừa bãi làm hại đến người khác.

    Most of the cop heroes in contemporary films are loners and loose cannons. (Đa số những anh hùng cảnh sát trong các bộ phim đương đại đều là những kẻ đơn độc hoặc những kẻ tùy tiện.)

    The top gun

    Người thành công nhất, quan trọng hoặc có ảnh hưởng nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.

    Jacob's been acting like the top gun around here now that he's been promoted to assistant manager. (Jacob dạo này hành xử như kẻ đứng đầu kể từ khi anh ta được thăng chức làm trợ lý quản lý.)

    Live by the sword, die by the sword

    Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó.

    It is said that those who live by the sword die by the sword. (Lời đồn rằng gieo nhân nào thì gặp quả đó.)

    A silver bullet

    một giải pháp đơn giản cho một vấn đề phức tạp.

    There was no silver bullet that could have prevented the atrocities. (Không có một cách dễ dàng nào có thể ngăn được những hành động tàn ác đó.)

    Eat one’s gun

    Tự sát, đặc biệt bằng cách dùng súng bắn vào miệng nạn nhân.

    I didn't expect anyone in the movie to die, so I was shocked when the main character ate his gun. (Tôi không nghĩ bất kì ai trong bộ phim sẽ chết, nên tôi đã khá bất ngờ khi nhân vật chính tự tử bằng chính súng của anh ta.)

    The smoking gun

    Một tham chiếu đến một đối tượng hoặc sự kiện được coi là bằng chứng kết luận về một tội ác hoặc hành động tương tự.

    Detective Marsh confronted the defendant with the smoking gun of his fingerprints being all over the murder weapon. (Thám tử Marsh đối mặt bị cáo với bằng chứng là những vân tay của hắn nằm trên khắp vũ khí gây án.)

    A double-edged sword

    một cái gì đó có hoặc có thể có cả hậu quả thuận lợi và bất lợi.

    My new car is a double-edged sword, getting me to work but costing me a lot of money in gas and insurance. (Chiếc xe mới của tôi là một con dao hai lưỡi, nó đưa tôi đi làm nhưng lại tốn của tôi nhiều tiền xăng và bảo hiểm.)

    Stick to one’s gun

    từ chối thỏa hiệp hoặc thay đổi, bất chấp những lời chỉ trích.

    We have stuck to our guns on that issue. (Chúng ta phải giữ vững lập trường về vấn đề đó.)

    Fight fire with fire

    chiến đấu chống lại đối thủ bằng cách sử dụng các phương pháp hoặc vũ khí tương tự mà đối thủ sử dụng.

    My role as the attacking option is to fight fire with fire. (Vai trò của tôi như một lựa chọn tấn công là lấy độc trị độc.)

    A shotgun wedding

    một cuộc hôn nhân bị ép buộc hoặc bắt buộc vì mang thai.

    It was a real shotgun wedding. Bob would never have married Jane if she hadn't been pregnant. (Đó thật sự là một cuộc hôn nhân bị ép buộc. Bob đã không cưới Jane nếu cô ấy không mang thai.)

    Bite the bullet

    quyết định làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu mà một người đã từng trì hoãn hoặc do dự.

    Decisions have to be taken and as director you have got to bite the bullet. (Quyết định phải được thực thi và là một đạo diễn, anh phải cắn răng mà làm.)

    Dodge a bullet

    có một lối thoát trong gang tấc; để tránh thương tích, thảm họa hoặc một số tình huống không mong muốn khác.

    I really dodged the bullet when my exam was postponed to next week, as I hadn't studied for it at all! (Tôi thực sự đã thoát chết trong gang tấc khi bài kiểm tra được dời sang tuần sau, vì tôi chưa hề ôn tập gì cả!)

    A straight arrow

    một người rất trung thực và cẩn thận và cư xử theo cách được xã hội chấp nhận.

    Friends described Menendez as a straight arrow who rarely drank and was close to his family. (Bạn bè miêu tả Menendez là một người trung thực, ít rượu bia và rất gắn bó với gia đình.)

    Xem thêm: 100 thành ngữ tiếng Anh (idioms) thông dụng.

    3. Bài tập vận dụng

    Hãy chọn đáp án phù hợp cho các câu mẫu sau:

    1. Military policemen searched on foot for draft dodgers and _______.

    A. deserters

    B. generals

    C. marines

    D. prisoners

    2. The Republicans have still not been able to launch a strong _______ against the new healthcare system.

    A. war

    B. nuclear attack

    C. counterattack

    D. ambush

    3. We saw a _______ being thrown into the enemy’s flat.

    A. brick

    B. grenade

    C. missile

    D. bullet

    4. Using smoke as (a) _______ , the army advanced up the hill.

    A. camouflage

    B. cover

    C. bomb

    D. distraction

    5. Many of his _______ were killed in the battle.

    A. friends

    B. family

    C. coworkers

    D. comrades

    Đáp án:

    1. A. deserters

    2. C. counterattack

    3. B. grenade

    4. A. camouflage

    5. D. comrades

    Tổng kết

    Qua bài viết sau, tác giả mong rằng người đọc đã có hiểu biết sâu hơn và nắm vững hơn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và người đọc đang học hoặc làm việc liên quan đến lĩnh vực có thể tham khảo thêm những nguồn uy tín khác và các tài liệu học tập.

    Đọc tiếp:

    • Từ vựng chuyên ngành Xây dựng

    • Từ vựng chuyên ngành May mặc

    • Từ vựng chuyên ngành Marketing

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký