Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Anh có thể gây khó khăn cho người học ban đầu do sự khác biệt về cấu trúc và cách phát âm so với tiếng Việt. Tuy nhiên, khi đã nắm vững quy tắc và thực hành thường xuyên, bạn sẽ thấy việc này trở nên dễ dàng hơn. Trong bài này, MochiMochi sẽ tổng hợp cho bạn một số điểm chính và mẹo để bạn dễ dàng làm quen với cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Anh hơn nhé!
Nội dung trong bài:
- Cách đọc ngày, tháng, năm
- Ngày (Day)
- Tháng (Month)
- Năm (Year)
- Cách đọc ngày tháng năm
- Cách đọc theo Anh-Anh (British English)
- Cách đọc theo Anh-Mỹ (American English)
- Ví dụ thực tế
- Mẹo học dễ dàng hơn
- Bài tập
Cách đọc ngày, tháng, năm:
1. Ngày (Day)
Các ngày trong tháng thường được viết với số thứ tự (ordinal numbers) như 1st (first), 2nd (second), 3rd (third), và tiếp tục với -th (4th, 5th, 6th, v.v.).
Các số thứ tự từ 1 đến 31:
- 1st (First): /fɜːrst/
- 2nd (Second): /ˈsek.ənd/
- 3rd (Third): /θɜːrd/
- 4th (Fourth): /fɔːrθ/
- 5th (Fifth): /fɪfθ/
- 6th (Sixth): /sɪksθ/
- 7th (Seventh): /ˈsev.ənθ/
- 8th (Eighth): /eɪtθ/
- 9th (Ninth): /naɪnθ/
- 10th (Tenth): /tɛnθ/
- 11th (Eleventh): /ɪˈlev.ənθ/
- 12th (Twelfth): /twɛlfθ/
- 13th (Thirteenth): /ˌθɜːrˈtiːnθ/
- 14th (Fourteenth): /ˌfɔːrˈtiːnθ/
- 15th (Fifteenth): /ˌfɪfˈtiːnθ/
- 16th (Sixteenth): /ˌsɪksˈtiːnθ/
- 17th (Seventeenth): /ˌsev.ənˈtiːnθ/
- 18th (Eighteenth): /ˌeɪˈtiːnθ/
- 19th (Nineteenth): /ˌnaɪnˈtiːnθ/
- 20th (Twentieth): /ˈtwɛn.ti.əθ/
- 21st (Twenty-first): /ˈtwɛn.ti.fɜːrst/
- 22nd (Twenty-second): /ˈtwɛn.tiˈsek.ənd/
- 23rd (Twenty-third): /ˈtwɛn.ti.θɜːrd/
- 24th (Twenty-fourth): /ˈtwɛn.ti.fɔːrθ/
- 25th (Twenty-fifth): /ˈtwɛn.ti.fɪfθ/
- 26th (Twenty-sixth): /ˈtwɛn.ti.sɪksθ/
- 27th (Twenty-seventh): /ˈtwɛn.tiˈsev.ənθ/
- 28th (Twenty-eighth): /ˈtwɛn.ti.eɪtθ/
- 29th (Twenty-ninth): /ˈtwɛn.ti.naɪnθ/
- 30th (Thirtieth): /ˈθɜːr.ti.əθ/
- 31st (Thirty-first): /ˈθɜːr.ti.fɜːrst/
Học hết các số thứ tự trong Tiếng Anh với MochiVocab:
2. Tháng (Month)
Các tháng trong tiếng Anh luôn được viết hoa chữ cái đầu.
Các tháng từ 1 đến 12:
- January: /ˈdʒæn.ju.er.i/
- February: /ˈfeb.ruː.er.i/ hoặc /ˈfeb.ju.er.i/
- March: /mɑːrtʃ/
- April: /ˈeɪ.prəl/
- May: /meɪ/
- June: /dʒuːn/
- July: /dʒʊˈlaɪ/
- August: /ˈɔː.ɡəst/
- September: /sɛpˈtɛm.bər/
- October: /ɒkˈtoʊ.bər/
- November: /noʊˈvɛm.bər/
- December: /dɪˈsɛm.bər/
3. Năm (Year)
- Các năm trước năm 2000 thường được đọc thành hai phần, theo công thức: Số năm tròn chục + số đếm (1 đến 9).
- Các năm từ 2000 trở đi có thể được đọc là “two thousand and…” hoặc “twenty…”.
Ví dụ về cách đọc năm:
- 1987: Nineteen eighty-seven (/ˌnaɪnˈtiːn ˌeɪ.ti ˈsev.ən/)
- 2000: Two thousand (/tuː ˈθaʊ.zənd/)
- 2015: Two thousand fifteen (/tuː ˈθaʊ.zənd fɪfˈtiːn/) hoặc Twenty fifteen (/ˈtwɛnti fɪfˈtiːn/)
- 2023: Two thousand twenty-three (/tuː ˈθaʊ.zənd ˈtwɛn.ti θriː/) hoặc Twenty twenty-three (/ˈtwɛnti ˈtwɛn.ti θriː/)
Học hết các số đếm trong Tiếng Anh với MochiVocab:
Cách đọc ngày tháng năm
Cách đọc theo Anh-Anh (British English)
Thứ tự: Ngày + Tháng + NămDùng mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng.
Ví dụ: 12 January 2023: The twelfth of January, twenty twenty-three (Ngày 12 Tháng 1 năm 2023)
Cách đọc theo Anh-Mỹ (American English)
Thứ tự: Tháng + Ngày + NămKhông cần dùng mạo từ hoặc giới từ.
Ví dụ: January 12, 2023: January twelfth, twenty twenty-three
Ví dụ thực tế
- 15 March 2021
Anh-Anh: The fifteenth of March, twenty twenty-oneAnh-Mỹ: March fifteenth, twenty twenty-one
- 4 July 1776
Anh-Anh: The fourth of July, seventeen seventy-sixAnh-Mỹ: July fourth, seventeen seventy-six
- 23 August 1995
Anh-Anh: The twenty-third of August, nineteen ninety-fiveAnh-Mỹ: August twenty-third, nineteen ninety-five
Mẹo học dễ dàng hơn
- Luyện tập thường xuyên: Thực hành đọc các ngày, tháng, và năm hàng ngày để làm quen với cách phát âm.
- Nghe và lặp lại: Nghe các đoạn hội thoại, video hoặc bài hát tiếng Anh và cố gắng lặp lại cách họ đọc ngày tháng.
- Chia nhỏ: Chia các từ thành từng phần nhỏ hơn để dễ phát âm. Ví dụ, với “twenty-third”, bạn có thể tập trung vào “twenty” và “third” riêng rẽ trước khi nói chung.
- Kết hợp học từ vựng bằng MochiVocab với từ điển Anh - Việt Mochi Dictionary:
Tra từ với từ điển Mochi Dictionary: Từ điển hoàn toàn miễn phí và không có quảng cáo, giúp bạn có thể thoải mái tra cứu hơn 100,000 từ vựng và cụm từ được đội ngũ chuyên môn cập nhật thường xuyên.
Học thuộc từ mới bằng MochiVocab: Tính năng “thời điểm vàng”, Tính năng này sẽ phân tích lịch sử học tập của bạn để xác định khoảng thời gian lý tưởng cho việc ôn tập và sau đó gửi thông báo nhắc bạn ôn lại đúng lúc, giúp nâng cao hiệu quả học tập. Ngoài ra, MochiVocab sẽ sắp xếp từ vựng bạn đã học theo 5 mức, tương ứng với 5 cấp độ ghi nhớ. Từ vựng càng ở cấp độ cao thì thời gian giữa các lần ôn tập càng xa nhau. Ngược lại, từ vựng ở cấp độ thấp sẽ được nhắc nhở ôn tập thường xuyên hơn cho đến khi nào bạn ghi nhớ được chúng thì thôi. Điều này đảm bảo bạn có thể giảm bớt thời gian ôn tập những từ đã nhớ để tập trung cho những từ vựng khó mà bạn hay quên.
Bài tập
Bài tập 1: Chuyển đổi ngày tháng sang chữChuyển các ngày tháng sau đây thành chữ theo cả hai cách đọc Anh-Anh và Anh-Mỹ.
- 12/01/2023
- 04/07/1776
- 15/03/2021
- 23/08/1995
- 30/10/2000
Đáp án:
- 12/01/2023
- Anh-Anh: The twelfth of January, twenty twenty-three
- Anh-Mỹ: January twelfth, twenty twenty-three
- 04/07/1776
- Anh-Anh: The fourth of July, seventeen seventy-six
- Anh-Mỹ: July fourth, seventeen seventy-six
- 15/03/2021
- Anh-Anh: The fifteenth of March, twenty twenty-one
- Anh-Mỹ: March fifteenth, twenty twenty-one
- 23/08/1995
- Anh-Anh: The twenty-third of August, nineteen ninety-five
- Anh-Mỹ: August twenty-third, nineteen ninety-five
- 30/10/2000
- Anh-Anh: The thirtieth of October, two thousand
- Anh-Mỹ: October thirtieth, two thousand
Bài tập 2: Viết ngày tháng theo định dạng khácChuyển các ngày tháng sau đây sang định dạng khác (Anh-Anh sang Anh-Mỹ hoặc ngược lại).
- The first of May, nineteen eighty-five
- December twenty-fifth, twenty nineteen
- The thirty-first of October, nineteen ninety-nine
- July fourth, two thousand and one
- The twentieth of June, twenty twenty-two
Đáp án:
- The first of May, nineteen eighty-five
- Anh-Mỹ: May first, nineteen eighty-five
- December twenty-fifth, twenty nineteen
- Anh-Anh: The twenty-fifth of December, twenty nineteen
- The thirty-first of October, nineteen ninety-nine
- Anh-Mỹ: October thirty-first, nineteen ninety-nine
- July fourth, two thousand and one
- Anh-Anh: The fourth of July, two thousand and one
- The twentieth of June, twenty twenty-two
- Anh-Mỹ: June twentieth, twenty twenty-two
Bài tập 3: Đọc ngày tháng năm trong các câu sauĐiền từ hoặc cụm từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.
- My birthday is on the __________ of June, _________ (20/06/1990).
- Christmas is celebrated on __________ __________, _________ (25/12/2020).
- Independence Day in the United States is __________ __________, _________ (04/07/1776).
- We moved to our new house on the __________ of March, _________ (15/03/2010).
- The conference will be held on __________ __________, _________ (23/08/2021).
Đáp án:
- My birthday is on the twentieth of June, nineteen ninety.
- Christmas is celebrated on December twenty-fifth, twenty twenty.
- Independence Day in the United States is July fourth, seventeen seventy-six.
- We moved to our new house on the fifteenth of March, twenty ten.
- The conference will be held on August twenty-third, twenty twenty-one.
Bài tập 4: Chọn đáp án đúngChọn cách đọc đúng cho các ngày tháng năm sau.
- 12/01/2023
- A. The twelfth of January, twenty twenty-three
- B. January twelfth, twenty twenty-three
- C. The twelfth of January, two thousand twenty-three
- D. All of the above
- 04/07/1776
- A. The fourth of July, seventeen seventy-six
- B. July fourth, seventeen seventy-six
- C. The fourth of July, one thousand seven hundred seventy-six
- D. Both A and B
Đáp án:
- 12/01/2023
- Đáp án đúng: D. All of the above
- 04/07/1776
- Đáp án đúng: D. Both A and B