Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng

    Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng

    avatar
    kangta
    06:51 11/07/2024

    Mục Lục

    • Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng

    Xuất nhập khẩu là hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế. Do đó, không tránh khỏi việc phải sử dụng, hiểu các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Mison Trans tổng hợp các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi vận chuyển hàng hóa nhập khẩu chính ngạch.

    Reference Code English Cách đọc Tiếng Việt AWR B/L Endorsement /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ Ký hậu vận đơn B/L Bill of Lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn BAC Export Bill under Usance DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm BAP Export Bill Collection under D/A /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A) BCC Cheque Collection /tʃek/ /kəˈlekʃn/ Séc nhờ thu BLR Base Lending Rate /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ Lãi suất cho vay cơ bản BPC Export Billl under Sight DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay BPP Export Bill Collection under D/P /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P) BR Import Bill under Sight DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay CHG Charge(s) /tʃɑːrdʒ/ Lệ phí CIL Import Loan /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay nhập khẩu COMM Commission /kəˈmɪʃn/ Phí CUA Current Account /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ Tài khoản vãng lai CUI Current Account with Interest Bearing /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ Tài khoản vãng lai có lãi suất DC Sight Documentary Credit /saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả ngay DCA Export DC Advising /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ Thông báo L/C xuất khẩu DD Demand Draft /dɪˈmænd dræft/ Hối phiếu (đi) DISC Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ Bất hợp lệ DPB Import Bill under Usance DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm DPC Usance Documentary Credit /’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả chậm EXP Export /ɪkˈspɔːrt/ Xuất khẩu FLN Fixed Term Loans /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ Khoản vay thanh toán cuối kỳ GTE/GT1 Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh HIB Internet Banking /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến IBC Import Bill under Collection (DP, DA) /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P) IIL Irregular Installment Loan /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau IMP Import /ˈɪmpɔːrt/ Nhập khẩu INV Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn ISS BK Issuing Bank /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ Ngân hàng phát hành (L/C) LAE Export Loan /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu LP Local Payment /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ Thanh toán trong nước MDA Marginal Deposit against Load /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay OBC Export Bill under Collection (without financing) /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu) P/O Payment Order /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ Ủy nhiệm chi PC Export Loan /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay theo L/C xuất khẩu RBL Reducing Balance Loan /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau REF Reference /ˈrefrəns/ Số tham chiếu RFE Receivable Finance /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ Tài trợ khoản phải thu SDC Standby DC /ˈstændbaɪ/ L/C dự phòng SGT Shipping Guarantee /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh nhận hàng SSV Saving Account /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản an lợi T Internal Transfer /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ Thanh toán nội bộ TD1 Time Deposit Account /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn TD3 Deposit Under Lien /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ Tiền gửi cầm cố TD4 Saving Deposit /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi tiết kiệm TDI Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận TMD Time Deposit /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi kỳ hạn TRA Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng TRC Time Deposit for Secured Credit Card /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng TRF Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển khoản TT Telegraphic Transfer /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đi) TTI Inward Telegraphic Transfer /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đến) WDR Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Rút tiền

    Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng

    1. Shipping Lines: Hãng tàu
    2. NVOCC (Non vessel operating common carrier): Nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
    3. Airlines: Hãng máy bay
    4. Flight No: Số chuyến bay
    5. Voyage No: Số chuyến tàu
    6. Freight forwarder: Hãng giao nhận vận tải
    7. Consolidator: Bên gom hàng (gom LCL)
    8. Freight: Cước
    9. Ocean Freight (O/F): Cước biển
    10. Air freight: Cước hàng không
    11. Sur-charges: Phụ phí
    12. Addtional cost = Sur-charges
    13. Local charges: Phí địa phương
    14. Delivery order: Lệnh giao hàng
    15. Terminal handling charge (THC): Phí làm hàng tại cảng
    16. Handling fee: Phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
    17. Seal: Chì
    18. Documentation fee: Phí làm chứng từ (vận đơn)
    19. Place of receipt: Địa điểm nhận hàng để chở
    20. Place of Delivery/final destination: Nơi giao hàng cuối cùng
    21. Port of Loading/airport of loading: Cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
    22. Port of Discharge/airport of discharge: Cảng/sân bay dỡ hàng
    23. Port of transit: Cảng chuyển tải
    24. On board notations (OBN): Ghi chú lên tàu
    25. Shipper: Người gửi hàng
    26. Consignee: Người nhận hàng
    27. Notify party: Bên nhận thông báo
    28. Order party: Bên ra lệnh
    29. Marks and number: Kí hiệu và số
    30. Multimodal transportation/Combined transporation: Vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
    31. Description of package and goods: Mô tả kiện và hàng hóa
    32. Transhipment: Chuyển tải
    33. Consignment: Lô hàng
    34. Partial shipment: Giao hàng từng phần
    35. Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
    36. Airway: Đường hàng không
    37. Seaway: Đường biển
    38. Road: Vận tải đường bộ
    39. Railway: Vận tải đường sắt
    40. Pipelines: Đường ống
    41. Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
    42. Endorsement: Ký hậu
    43. To order: Giao hàng theo lệnh…
    44. FCL - Full container load: Hàng nguyên container
    45. FTL: Full truck load: Hàng giao nguyên xe tải
    46. Less than truck load (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
    47. LCL - Less than container Load: Hàng lẻ
    48. Metric ton (MT): Mét tấn = 1000 k gs
    49. Container Yard - CY: Bãi container
    50. CFS - Container freight station: Kho khai thác hàng lẻ
    51. Job number: Mã nghiệp vụ (forwarder)
    52. Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
    53. Freight prepaid: Cước phí trả trước
    54. Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
    55. Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
    56. Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
    57. Said to contain (STC): Kê khai gồm có
    58. Shipper’s load and count (SLAC): Chủ hàng đóng và đếm hàng
    59. Gross weight: Trọng lượng tổng ca bi
    60. Lashing: Chằng
    61. Volume weight: Trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
    62. Measurement: Đơn vị đo lường
    63. As carrier: Người chuyên chở
    64. As agent for the Carrier: Đại lý của người chuyên chở
    65. Shipmaster/Captain: Thuyền trưởng
    66. Liner: Tàu chợ
    67. Voyage: Tàu chuyến
    68. Bulk vessel: Tàu rời
    69. Charter party: Vận đơn thuê tàu chuyến
    70. Detention: Phí lưu container tại kho riêng
    71. Demurrrage: Phí lưu contaner tại bãi
    72. Storage: Phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
    73. Cargo Manifest: Bản lược khai hàng hóa
    74. Ship rail: Lan can tàu
    75. Transit time: Thời gian trung chuyển
    76. Departure date: Ngày khởi hành
    77. Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
    78. Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
    79. Shipped on board: Giao hàng lên tàu
    80. Full set of original BL (3/3): Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
    81. Master Bill of Lading (MBL): Vận đơn chủ (từ Lines)
    82. House Bill of Lading (HBL): Vận đơn nhà (từ Fwder)
    83. Back date BL: Vận đơn kí lùi ngày
    84. Open-top container (OT): Container mở nóc
    85. Flat rack (FR) = Platform container: Cont mặt bằng
    86. Refered container (RF) - thermal container: Container bảo ôn đóng hàng lạnh
    87. General purpose container (GP): Cont bách hóa (thường)
    88. High cube (HC = HQ): Container cao (40’HC cao 9’6’’)
    89. Tare: Trọng lượng vỏ cont
    90. Cu-Cap = Cubic capacity: Thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
    91. Verified Gross Mass weight (VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng.
    92. Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
    93. Container packing list: Danh sách container lên tàu
    94. Means of conveyance: Phương tiện vận tải
    95. Place and date of issue: Ngày và nơi phát hành
    96. Trucking: Phí vận tải nội địa
    97. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
    98. Lift On-Lift Off (LO-LO): Phí nâng hạ
    99. Forklift: Xe nâng
    100. Cut-off time: Giờ cắt máng

    Đọc thêm: Manifest là gì? Hướng dẫn cách khai Manifest

    Các từ viết tắt trong XNK bằng tiếng Anh thường dùng
    Các từ viết tắt trong XNK bằng tiếng Anh thường dùng
    1. Closing time = Cut-off time
    2. Estimated time of Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
    3. Estimated time of arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
    4. Omit: Tàu không cập cảng
    5. Roll: Nhỡ tàu
    6. Delay: Trì trệ, chậm so với lịch tàu
    7. Shipment terms: Điều khoản giao hàng
    8. Free hand: Hàng thường (shipper tự book tàu)
    9. Nominated: Hàng chỉ định
    10. Volume: Số lượng hàng book
    11. Laytime: Thời gian dỡ hàng
    12. Freight note: Ghi chú cước
    13. Bulk container: Container hàng rời
    14. Ship’s owner: Chủ tàu
    15. Payload = net weight: Trọng lượng hàng đóng (ruột)
    16. On deck: Trên boong, lên boong tàu
    17. Shipping marks: Ký mã hiệu
    18. Merchant: Thương nhân
    19. Straight BL: Vận đơn đích danh
    20. Bearer BL: Vận đơn vô danh
    21. Unclean BL: Vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
    22. Straight BL: Vận đơn đích danh
    23. Through BL: Vận đơn chở suốt
    24. Negotiable: Chuyển nhượng được
    25. Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
    26. Port-port: Giao từ cảng đến cảng
    27. Door-Door: Giao từ kho đến kho
    28. Service type (SVC Type): Loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
    29. Service mode (SVC Mode): Cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
    30. Charterer: Người thuê tàu
    31. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
    32. Bulk Cargo: Hàng rời
    33. Multimodal/Combined transport operation = MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
    34. Consignor: Người gửi hàng (= Shipper)
    35. Consigned to order of = consignee: Người nhận hàng
    36. Container Ship: Tàu container
    37. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Người vận tải công cộng không tàu
    38. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
    39. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
    40. Pick up charge: Phí gom hàng tại kho (~trucking)
    41. Security charge: Phí an ninh (thường hàng air)
    42. International Maritime Organization (IMO): Tổ chức hàng hải quốc tế
    43. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
    44. Said to weight: Trọng lượng khai báo
    45. Said to contain: Được nói là gồm có
    46. Terminal: Bến
    47. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
    48. Transit time: Thời gian trung chuyển
    49. Notice of readiness: Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
    50. Inland clearance/container deport (ICD): Cảng thông quan nội địa
    51. Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
    52. Dangerous goods note: Ghi chú hàng nguy hiểm
    53. Tank container: Con-ten-nơ bồn (đóng chất lỏng)
    54. Named cargo container: Con-ten-nơ chuyên dụng
    55. Container: Con-ten-nơ chứa hàng
    56. Stowage: Xếp hàng
    57. Trimming: San, cào hàng
    58. Crane/tackle: Cần cẩu
    59. Incoterms (International commercial terms): Các điều khoản thương mại quốc tế
    60. EXW (Ex-Works): Giao hàng tại xưởng
    61. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
    62. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
    63. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
    64. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
    65. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
    66. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
    67. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
    68. CIP-Carriage & Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
    69. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
    70. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
    71. DDP - Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
    72. Delivered Ex-Quay (DEQ): Giao tai cầu cảng
    73. Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
    74. Cost: Chi phí
    75. Risk: Rủi ro
    76. Freighter: Máy bay chở hàng
    77. Express airplane: Máy bay chuyển phát nhanh
    78. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
    79. Seaport: Cảng biển
    80. Airport: Sân bay
    81. Handle: Làm hàng
    82. In transit: Đang trong quá trình vận chuyển
    83. Hub: Bến trung chuyển
    84. Oversize: Quá khổ
    85. Overweight: Quá tải
    86. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
    87. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
    88. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
    89. Intermodal: Vận tải kết hợp
    90. Trailer: Xe mooc
    91. Clean: Hoàn hảo
    92. Place of return: Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
    93. Dimension: Kích thước
    94. Tonnage: Dung tích của một tàu
    95. Deadweight - DWT: Trọng tải tàu
    96. FIATA (International Federation of Freight Forwarders Associations): Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
    97. IATA (International Air Transport Association): Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
    98. Net weight: Khối lượng tịnh
    99. Slot: Chỗ (trên tàu) còn hay không
    100. Equipment: Thiết bị (ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
    101. Empty container: Container rỗng
    102. Container condition: Điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
    103. DC - dried container: Container hàng khô
    104. Weather working day: Ngày làm việc thời tiết tốt
    105. Customary Quick dispatch (CQD): Dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
    106. Laycan: Thời gian tàu đến cảng
    107. Full vessel’s capacity: Đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
    108. Weather in berth or not - WIBON: Thời tiết xấu
    109. Proof read copy: Người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
    110. Free in (FI): Miễn xếp
    111. Free out (FO): Miễn dỡ
    112. Free in and Out (FIO): Miễn xếp và dỡ
    113. Free in and out stowed (FIOS): Miễn xếp dỡ và sắp xếp
    114. Shipped in apparent good order: Hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
    115. Laden on board: Đã bốc hàng lên tàu
    116. Clean on board: Đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
    117. BL draft: Vận đơn nháp
    118. BL revised: Vận đơn đã chỉnh sửa
    119. Shipping agent: Đại lý hãng tàu biển
    120. Shipping note: Phiếu gửi hàng
    121. Stowage plan: Sơ đồ xếp hàng
    122. Remarks: Chú ý/ghi chú đặc biệt
    123. International ship and port securiry charges (ISPS): Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
    124. Amendment fee: Phí sửa đổi vận đơn BL
    125. AMS (Advanced Manifest System fee): Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
    126. BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
    127. Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
    128. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
    129. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
    130. Emergency Bunker Surcharge (EBS): Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
    131. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
    132. CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge”: Phụ phí mất cân đối vỏ container/phí phụ trội hàng nhập
    133. GRI (General Rate Increase): Phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
    134. PCS (Port Congestion Surcharge): Phụ phí tắc nghẽn cảng
    135. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
    136. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
    137. Free time = Combined free days demurrage & detention: Thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
    138. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): Phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
    139. Phí CCL (Container Cleaning Fee): Phí vệ sinh con-ten-nơ
    140. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
    141. Fuel Surcharges (FSC): Phụ phí nguyên liệu = BAF
    142. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
    143. X-ray charges: Phụ phí máy soi (hàng air)
    144. Labor fee: Phí nhân công
    145. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): Mã hiệu hàng nguy hiểm
    146. Estimated schedule: Lịch trình dự kiến của tàu
    147. Ship flag: Cờ tàu
    148. Weightcharge = chargeable weight
    149. Chargeable weight: Trọng lượng tính cước
    150. Tracking and tracing: Kiểm tra tình trạng hàng/thư
    151. Security Surcharges (SSC): Phụ phí an ninh (hàng air)

    Đọc thêm: Những giấy tờ cần thiết khi xuất khẩu hàng hóa

    Đọc thêm: Bill Of Lading là gì? Hướng dẫn cách đọc Bill Of Lading

    ___________________

    MISON TRANS - DỊCH VỤ HẢI QUAN - VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ

    Head Office: 200 QL13 (Cũ), P.Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM

    VPĐD: 13 Đường số 7, Cityland Center Hills, Gò Vấp, TP.HCM

    Hotline: 1900 63 63 48

    Email: Lp@misontrans.com

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Hi88 M88 Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký