Bạn đang học tiếng Trung, bạn đã nắm được một số từ vựng và mẫu câu hỏi nghề nghiệp nhất định, vậy bạn đã biết cách hỏi công việc đối phương như người Trung Quốc? Sau đây Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung giống người bản xứ nhé!
Đa dạng nghề nghiệp
生词 Từ vựng
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Từ loại
Tiếng Việt
1
做
zuò
Động từ
Làm
2
工作
gōngzuò
Danh từ
Động từ
Công việc
Làm việc
3
状态
zhuàngtài
Danh từ
Trạng thái, tình trạng
4
巧合
qiǎohé
Động từ
Danh từ
Trùng hợp, vừa khớp
Tình cờ
5
全职
quánzhí
Động từ
Việc làm toàn thời gian
6
老师
lǎoshī
Danh từ
Giáo viên
7
学生
xuéshēng
Danh từ
Học sinh
8
建筑
jiànzhú
Danh từ
Động từ
Kiến trúc
Xây dựng, xây
9
医生
yīshēng
Danh từ
Bác sĩ
10
翻译
fānyì
Danh từ
Động từ
Phiên dịch viên
Dịch, phiên dịch
11
工程师
gōngchéngshī
Danh từ
Kỹ sư
12
日本
rìběn
Danh từ
Nước Nhật Bản
你做什么工作?/Nǐ zuò shénme gōngzuò?/
Đây là câu hỏi thường gặp và cơ bản nhất trong giao tiếp tiếng Trung khi hỏi về công việc.
Cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung cơ bản nhất
Ví dụ:
A: 小杰,你做什么工作?
Xiǎo jié, nǐ zuò shénme gōngzuò?
Tiểu Kiệt, em đang làm nghề gì?
B: 我是学生。你呢?
Wǒ shì xuéshēng. Nǐ ne?
Em là học sinh. Còn chị?
A: 我是老师。
Wǒ shì lǎoshī.
Chị là giáo viên.
你是做哪儿一行的?/Nǐ shì zuò nǎ'er yīxíng de?/
Mặc dù cùng ý nghĩa để hỏi nhưng khác với câu trên là người Trung Quốc thường sử dụng mẫu câu hỏi nghề nghiệp này.
Đây là câu hỏi người bản địa thường dùng
Ví dụ:
A: 你是做哪儿一行的?
Nǐ shì zuò nǎ'er yīxíng de?
Bạn đang làm công việc gì.
B: 我是做建筑的,你呢?
Wǒ shì zuò jiànzhú de, nǐ ne?
Tôi làm về xây dựng. Còn bạn?
A: 我是医生。
Wǒ shì yīshēng.
Tôi là bác sĩ.
Trên đây là hai cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung phổ biến nhất, thông thường thì người nước ngoài học tiếng Trung chỉ tiếp cận được với mẫu câu hỏi nghề nghiệp thứ nhất, còn người Trung Quốc họ thường sử dụng mẫu câu thứ hai nhiều hơn.
你现在是工作状态吗?/Nǐ xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?/
Đây cũng là mẫu câu để hỏi công việc bằng tiếng Trung
Ví dụ:
A: 你现在是工作状态吗?
Nǐ xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?
Chị có đang làm việc không?
B: 不。我是全职妈妈。
Bù. Wǒ shì quánzhí māmā.
Không. Tôi làm mẹ toàn thời gian.
会话 Hội thoại
会话1 Hội thoại 1
A: 小竹,你是学生吗?
Xiǎo zhú, nǐ shì xuéshēng ma?
Tiểu Trúc, em là học sinh phải không?
B: 是,我是学生。
Shì, wǒ shì xuéshēng.
Vâng, em là học sinh.
A: 你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Bố em làm nghề gì?
B: 我爸爸是工程师。你爸爸呢?
Wǒ bàba shì gōngchéngshī. Nǐ bàba ne?
Bố em là kỹ sư. Bố của chị thì sao?
A: 这么巧合。我爸爸也是工程师。
Zhème qiǎohé. Wǒ bàba yěshì gōngchéngshī.
Thật trùng hợp. Bố chị cũng là kỹ sư.
会话2 Hội thoại 2
A: 玉明,好久不见了。
Yùmíng, hǎojiǔ bùjiànle.
Ngọc Minh, đã lâu không gặp.
B: 是的,你最近还好吗?
Shì de, nǐ zuìjìn hái hǎo ma?
Đúng rồi, dạo này bạn vẫn khỏe chứ?
A: 最近工作挺忙,没有时间休息。
Zuìjìn gōngzuò tǐng máng. méiyǒu shíjiān xiūxi.
Gần đây công việc khá là bận rộn, không có thời gian để nghỉ ngơi.
B: 那你是做哪儿一行的?
Nà nǐ shì zuò nǎ'er yīxíng de?
Vậy bạn đang làm công việc gì?
A: 我现在是医生的。你呢?现在是工作状态吗?
Wǒ xiànzài shì yīshēng de. Nǐ ne? Xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?
Hiện tại tôi là bác sĩ. Còn bạn? Hiện tại có đang làm việc không?
B: 我现在在一家日本公司当翻译。
Wǒ xiànzài zài yījiā rìběn gōngsī dāng fānyì.
Hiện tại tôi đang làm phiên dịch viên ở một công ty Nhật Bản.
A: 不错啊。明天你有空吗?我们一起去喝咖啡吧。
Bùcuò a. Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù hē kāfēi ba.
Được đấy. Ngày mai bạn rãnh không? Chúng ta đi uống cafe đi.
B: 好的,那明天见。
Hǎo de, nà míngtiān jiàn.
Được thôi, vậy ngày mai gặp nhé.
Phuong Nam Education hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp cho các bạn nắm thêm từ vựng trong cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung cũng như các mẫu câu hỏi nghề nghiệp mà người bản địa thường dùng trong đời sống hằng ngày. Việc này giúp ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng và trơn tru hơn.
Tags: Cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung, mẫu câu hỏi nghề nghiệp, công việc tiếng Trung, học tiếng Trung, tiếng Trung giao tiếp, đàm thoại tiếng Trung, thực hành tiếng Trung, học tiếng Trung online