Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    avatar
    kangta
    18:37 28/07/2024

    Mục Lục

    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    A. GIỚI THIỆU

    • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
    • Mã trường: DQK
    • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
    • Loại trường: Dân lập
    • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
    • SĐT: 0243 6336507
    • Email: [email protected]
    • Website: http://hubt.edu.vn/
    • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

    B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

    I. Thông tin chung

    1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

    • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

    2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trên cả nước.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển

    Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

    • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
    • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12);

    4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

    a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

    • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

    b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ

    • Các ngành khối Kinh tế - Quản lý, Công nghệ - Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Từ 19 điểm cho tổ hợp 3 môn lớp 12 (VD: Khối A00= Điểm toán + điểm Vật lý+ Điểm Hoá >= 19)
    • Các ngành khối Sức khỏe:
      • Răng Hàm Mặt Học lực lớp 11 và 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
      • Y đa khoa, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
      • Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm

    * Đối với ngành có môn năng khiếu

    • Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
    • Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
    • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm của 2 môn văn hóa phải >= 12.
    • Nếu tổ hợp môn có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >= 6.

    * Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

    4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

    • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2024.

    5. Học phí

    Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

    STT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ Lĩnh vực 1: Nghệ thuật 1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8 2 Thiết kế đồ họa Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý 3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8 4 Kinh doanh quốc tế 5 Tài chính - Ngân hàng 6 Kế toán Lĩnh vực 3: Pháp luật 7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8 Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin 8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8 Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000 11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng 13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8 14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000 15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000 16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000 Lĩnh vực 7: Sức khỏe 17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12 18 Dược học 680.000 13.330.000 10 19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8 20 Răng - Hàm - Mặt 1.950.000 41.600.000 12 Lĩnh vực 8: Nhân văn 21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8 22 Ngôn ngữ Nga 23 Ngôn ngữ Trung Quốc Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi 24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8 25 Quản lý nhà nước Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8 Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường 27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

    II. Các ngành tuyển sinh

    Chỉ tiêu (dự kiến) Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân A00 Toán, Vật lí, Hóa học A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 19 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A07 Toán, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

    C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

    Ngành

    Năm 2019

    Năm 2020

    Năm 2021

    Năm 2022

    Năm 2023

    Xét theo điểm thi THPT QG

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo điểm thi THPT QG

    Xét theo học bạ

    Thiết kế công nghiệp

    14

    18

    15

    21,25

    Thiết kế đồ họa

    14

    18

    15

    24,1

    19

    19,00

    19,00

    Thiết kế nội thất

    14

    18

    15

    21

    20

    19,00

    19,00

    Ngôn ngữ Anh

    17,5

    18

    17

    25

    26

    19,00

    19,00

    Ngôn ngữ Nga

    14

    18

    20,1

    21

    19,00

    19,00

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    19

    18

    20

    26

    26,5

    22,50

    22,50

    Kinh tế

    14

    18

    25,5

    19,00

    19,00

    Quản lý nhà nước

    14

    18

    15,5

    22

    21

    19,00

    19,00

    Quản trị kinh doanh

    18,5

    18

    19

    26

    26,5

    22,00

    22,00

    Kinh doanh quốc tế

    20

    18

    15,6

    25,5

    26

    21,00

    21,00

    Tài chính - ngân hàng

    14

    18

    15,2

    25,25

    26

    20,00

    20,00

    Kế toán

    16

    18

    16

    24,9

    26

    20,50

    20,50

    Luật kinh tế

    18

    18

    15,5

    25

    26

    19,00

    19,00

    Công nghệ thông tin

    15,5

    18

    16

    26

    26,2

    22,00

    22,00

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    14

    18

    15,4

    24

    24

    19,00

    19,00

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    18

    18

    15,1

    22

    24,5

    21,00

    21,00

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    14

    18

    15

    24,5

    25

    19,00

    19,00

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    14

    18

    15

    18,9

    19

    19,00

    19,00

    Kiến trúc

    14

    18

    15

    18

    19

    19,00

    19,00

    Quản lý đô thị và công trình

    14

    18

    15,45

    21

    22

    19,00

    19,00

    Kỹ thuật xây dựng

    14

    18

    15

    19,75

    21

    19,00

    19,00

    Y khoa

    21

    - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

    - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

    22,35

    23,45

    26

    22,50

    24,00

    Dược học

    20

    - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

    - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

    21,15

    21,5

    25

    21,00

    24,00

    Răng hàm mặt

    21

    - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

    - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

    22,1

    24

    25,5

    23,50

    25,50

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    18,5

    18

    15,05

    26

    24

    19,00

    19,00

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    14

    18

    15,55

    22

    21

    19,00

    19,00

    Điều dưỡng

    18

    - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

    - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

    19,4

    19

    22

    19,00

    19,00

    Ngôn ngữ Nga - Hàn

    16,65

    Quản lý kinh tế

    15

    23,25

    D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký