Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Giao mùa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

avatar
kangta
13:30 07/09/2024

Mục Lục

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trời trong trẻo, quang đãng, mưa lớn, bão tố có sấm sét, trời nhiều nắng (không có mây), mùa hạ, độ ẩm cao, lạnh cóng, khí hậu, cơn gió, lũ lụt, sóng thần, sấm (tiếng sấm), trời nhiều gió, mùa thu, khô hạn, sương muối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là giao mùa. Nếu bạn chưa biết giao mùa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giao mùa tiếng anh là gì
Giao mùa tiếng anh là gì

Giao mùa tiếng anh là gì

Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Seasonal-change.mp3

Để đọc đúng giao mùa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seasonal change rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ seasonal change thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giao mùa là thời gian cuối mùa này đầu mùa kia. Khoảng thời gian giao mùa này thực ra không quá rõ ràng có thể kéo dài chỉ một hai ngày nhưng cũng có thể kéo dài cả tuần thậm chí là nửa tháng. Khi giao mùa thời tiết thường tương đối bất thường và dễ gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
  • Từ seasonal change là để chỉ chung về giao mùa, còn cụ thể giao mùa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Giao mùa tiếng anh là gì
Giao mùa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời tiết

Sau khi đã biết giao mùa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giao mùa tiếng anh là gì thì câu trả lời là seasonal change, phiên âm đọc là /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/. Lưu ý là seasonal change để chỉ chung về giao mùa chứ không chỉ cụ thể giao mùa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giao mùa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ seasonal change trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seasonal change rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ seasonal change chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bạn đang xem bài viết: Giao mùa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp studyenglish

Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - studyenglish

Kết nối với studyenglish

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết ngày mai nhà cái sunwin
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký