Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục
    • #1.1. HAND OUT nghĩa là gì?
    • #2.2. Ví dụ Anh - Việt
    • #3.3. Một số cụm từ đồng nghĩa
    • #4.4. Một số cụm từ trái nghĩa

    Hand Out là gì và cấu trúc cụm từ Hand Out trong câu Tiếng Anh

    avatar
    kangta
    03:56 12/07/2024

    Mục Lục

    • #1.1. HAND OUT nghĩa là gì?
    • #2.2. Ví dụ Anh - Việt
    • #3.3. Một số cụm từ đồng nghĩa
    • #4.4. Một số cụm từ trái nghĩa

    Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh dù những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy nhiên, chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được, không thể bị nó đánh bại được. Hãy cùng StudyTienganh học từ từ để dần dần “master” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về HAND OUT là gì và cấu trúc cụm từ HAND OUT trong câu Tiếng Anh.

    1. HAND OUT nghĩa là gì?

    Cách phát âm: /hændaʊt/

    Loại từ: Cụm động từ

    Nghĩa 1: phân phát, phân chia (đưa cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm hoặc một địa điểm nào đó).

    Ví dụ:

    • The teacher asked the class president to hand out the worksheets.

    • Cô giáo bảo lớp trưởng phát giấy làm bài.

    Nghĩa 2: tặng một cái gì đó chẳng hạn như giải thưởng hoặc phần thưởng, đặc biệt một cách hào phóng hoặc với số lượng lớn.

    Ví dụ:

    • The Nobel Prize in physics is handed out in Stockholm on December 10.

    • Giải Nobel vật lý được trao tại Stockholm vào ngày 10 tháng 12.

    Nghĩa 3: công bố một quyết định chính thức, đặc biệt là trước tòa án.

    Ví dụ:

    • He said he was pleased with the judge's decision to hand out a harsher punishment.

    • Anh cho biết anh hài lòng với quyết định của thẩm phán khi đưa ra một hình phạt khắc nghiệt hơn.

    hand out là gì

    (ảnh minh họa cho HANDOUT trong tiếng Anh)

    2. Ví dụ Anh - Việt

    • She is not known for handing out effusive praise.

    • Cô ấy không được biết đến với việc đưa ra những lời khen có cánh.

    • According to him, a corrupt government hands out massive subsidies and tax breaks for oil and coal.

    • Theo ông, chính phủ tham nhũng sẽ trợ cấp lớn và giảm thuế cho dầu và than.

    • Would it not be normal sense to get some corroboration before handing out a guilty verdict?

    • Sẽ không phải là một cảm giác bình thường nếu có được một số chứng thực trước khi đưa ra một bản án có tội?

    • While the teacher was talking, his assistant handed out pens and paper for us all.

    • Trong khi giáo viên đang nói chuyện, trợ lý của anh ấy phân phát bút và giấy cho tất cả chúng tôi.

    • Before you leave, I will have some notices to hand out.

    • Trước khi bạn đi, tôi sẽ cần đưa ra một số thông báo.

    • Last month our company handed out bonuses worth several million dollars to top executives.

    • Tháng trước, công ty của chúng tôi đã trao số tiền thưởng trị giá vài triệu đô la cho các giám đốc điều hành hàng đầu.

    • The award was first handed out in 1995.

    • Giải thưởng được trao lần đầu tiên vào năm 1995.

    • We interpret the legislation in any way we like and hand out verdicts that promote our politics rather than implement the law.

    • Chúng tôi giải thích luật pháp theo bất kỳ cách nào chúng tôi muốn và đưa ra các phán quyết thúc đẩy chính trị của chúng tôi hơn là thực thi luật pháp.

    3. Một số cụm từ đồng nghĩa

    hand out là gì

    (ảnh minh họa cho HANDOUT trong tiếng Anh)

    Cụm từ

    Ý nghĩa

    Ví dụ

    distribute

    phân bổ, phân phối, phân phát

    (cung cấp một cái gì đó cho nhiều người hoặc để truyền bá hoặc cung cấp một cái gì đó)

    • The company aims eventually to distribute its products throughout Europe.

    • Công ty đặt mục tiêu cuối cùng là phân phối sản phẩm của mình trên khắp châu Âu.

    present

    đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra ; biếu tặng, trao tặng (ai cái gì)

    • The mayor presented six firefighters with medals for saving people’s lives.

    • Thị trưởng đã tặng huy chương cho sáu lính cứu hỏa vì đã cứu sống mọi người.

    donate

    tặng, cho, biếu, quyên góp

    • An anonymous businesswoman donated two million dollars to the charity.

    • Một nữ doanh nhân giấu tên đã quyên góp hai triệu đô la cho tổ chức từ thiện.

    dole out

    đưa tiền, thức ăn hoặc thứ gì khác có thể chia cho nhiều người

    • I can't keep doling out money to our kids.

    • Tôi không thể tiếp tục chia tiền cho lũ trẻ của chúng ta.

    deal

    cho hoặc chia sẻ điều gì đó, đặc biệt là chơi bài

    • They have only a small amount of food and clothing to deal out to each refugee.

    • Họ chỉ có một lượng nhỏ thức ăn và quần áo để chia cho mỗi người tị nạn.

    4. Một số cụm từ trái nghĩa

    hand out là gì

    (ảnh minh họa cho HANDOUT trong tiếng Anh)

    Cụm từ

    Ý nghĩa

    Ví dụ

    deprive

    lấy đi, cướp đi, cướp đoạt

    • She claimed that she had been deprived of his freedom.

    • Cô ấy tuyên bố rằng mình đã bị tước đoạt khỏi sự tự do của bản thân mình.

    withhold

    giấu; từ chối không làm, từ chối không cho; ngăn cn, giữ lại; (pháp lý) chiếm giữ.

    • Police are withholding the dead man's name until his relatives have been informed.

    • Cảnh sát đang giấu kín tên của người đàn ông đã chết cho đến khi người thân của anh ta được thông báo.

    hoard

    trữ, tích trữ, dự trữ, dành dụm

    (thu thập một lượng lớn thứ gì đó và giữ nó cho riêng mình, thường ở một nơi bí mật)

    • During the siege people started hoarding food and supplies.

    • Trong thời gian bị bao vây, mọi người bắt đầu tích trữ lương thực và vật dụng.

    collect

    thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm

    • After the party we collected bottles from various parts of the house.

    • Kết thúc bữa tiệc, chúng tôi đã đi thu gom các chai lọ từ khắp nơi trong nhà.

    gather

    tập hợp, tụ hợp, thu thập

    • They gathered blueberries from the bushes.

    • Họ hái quả việt quất từ bụi cây.

    retain

    giữ, cầm lại

    (giữ hoặc tiếp tục có một cái gì đó)

    • Her capacity to retain facts was as keen as ever, but she had trouble remembering people’s names.

    • Khả năng ghi nhớ dữ kiện của cô ấy vẫn nhạy bén như mọi khi, nhưng cô ấy gặp khó khăn khi nhớ tên mọi người.

    receive

    nhận, tiếp nhận

    • I just received a phone call from your mother a few moments ago.

    • Tôi vừa nhận được một cuộc điện thoại từ mẹ bạn cách đây vài phút.

    Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về HAND OUT và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều trên con đường học tiếng Anh của các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký