Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục

      Lái máy bay tiếng Anh là gì

      avatar
      kangta
      18:51 22/06/2024

      Mục Lục

        Lái máy bay tiếng Anh là Drive a plane, phiên âm /draɪv eɪ pleɪn/. Là trạng thái để di chuyển hoặc điều hướng trên không, chẳng hạn như phi công hoặc bay trên máy bay.

        Di chuyển trên phương tiện được thiết kế để di chuyển bằng đường hàng không, có cánh và một hoặc nhiều động cơ.

        Các từ đồng nghĩa:

        Fly, glide, plane, soar, wing...

        Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Lái máy bay:

        Plane /pleɪn/: máy bay

        Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/: hành lý

        Aisle /aɪl/: lối đi trên máy bay

        Aisle seat /aɪl siːt/: ghế ngồi ngoài lối đi

        In-flight meal /ɪn faɪt miːl /: bữa ăn trên chuyến bay

        Pilot /ˈpaɪlət/: phi công

        Captain /ˈkæptɪn/: cơ trưởng

        First officer /fɜːst ˈɒfɪsə(r)/: cơ phó

        Flight attendant /ˈflaɪt ətendənt/: tiếp viên hàng không

        Air steward /eə(r) ˈstjuːəd/: nam tiếp viên

        Air stewardess /eə(r) stjuːəˈdes/: nữ tiếp viên

        Seatbelt /ˈsiːt belt/: dây an toàn

        Window seat /ˈwɪndəʊ siːt/: ghế ngồi cửa sổ

        Economy class /ɪˈkɒnəmi klɑːs /: hạng phổ thường

        Business class /ˈbɪznəs klɑːs/: hạng doanh nhân/thương gia

        First class /ˌfɜːst klɑːs /: hạng nhất

        Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Lái máy bay:

        You are the pilots.

        Các em là người phi công lái máy bay.

        I do wanna learn how to fly.

        Mình muốn học lái máy bay.

        Can you fly one of those jets?

        Cô biết lái máy bay chứ?

        “Dieter,” he said, “don’t even think about it.”

        Ông nói: “Dieter, đừng có nghĩ tới việc lái máy bay này nghe.”

        The low clouds, heavy mist and fog, driving rain, snow, and high winds made flying dangerous and lives miserable.

        Mây thấp, sương mù, mưa, tuyết, gió mạnh làm cho việc lái máy bay rất nguy hiểm.

        The other two GranSazers would later pilot jetfighters called Gran Vehicles.

        Hai thành viên còn lại sau đó sẽ lái máy bay phản lực gọi là Gran Vehicles.

        In 1937, he gained his pilot's license, allowing him to fly powered aircraft.

        Năm 1937, ông có được bằng phi công và từ đó có quyền lái máy bay có động cơ.

        Bài viết Lái máy bay tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

        0 Thích
        Chia sẻ
        • Chia sẻ Facebook
        • Chia sẻ Twitter
        • Chia sẻ Zalo
        • Chia sẻ Pinterest
        In
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS

        Trang thông tin tổng hợp studyenglish

        Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

        © 2025 - studyenglish

        Kết nối với studyenglish

        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
        Trang thông tin tổng hợp
        • Trang chủ
        • Ẩm Thực
        • Công Nghệ
        • Kinh Nghiệm Sống
        • Du Lịch
        • Hình Ảnh Đẹp
        • Làm Đẹp
        • Phòng Thủy
        • Xe Đẹp
        • Du Học
        Đăng ký / Đăng nhập
        Quên mật khẩu?
        Chưa có tài khoản? Đăng ký