Phương thức xét tuyển thẳng và Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT:
Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 tại Trường Đại học Y tế công cộng
Mức học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP.
II. Các ngành tuyển sinh
STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnDự kiến chỉ tiêu 1 Y tế công cộng 7720701 B00, B08, D01, D13 190 2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, B08, A01, D07 215 3 Dinh dưỡng 7720401 B00, B08, A01, D07 120 4 Công tác xã hội 7760101 B00, C00, D01, D66 70 5 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 B00, A00, D01, A01 140 6 Khoa học dữ liệu 7460108 B00, A00, A01, D01 50
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Ngành học
Năm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
1
Y tế công cộng
15,00
21,15
16,00
24,00
16,15
25,00
17,50
25,50
2
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
22,50
25,50
20,50
26,70
20,00
27,50
20,15
-
3
Dinh dưỡng
16,00
20,66
16,50
23,70
19,50
25,00
20,40
26,00
4
Công tác xã hội
15,00
16,00
15,15
23,00
19,00
24,00
21,50
24,50
5
Kỹ thuật phục hồi chức năng
22,75
24,00
21,50
25,25
21,80
26,20
22,95
27,00
6
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15,00
16,00
15,00
18,26
16,00
19,10
-
-
7
Khoa học dữ liệu
17,00
24,00
16,45
24,50
16,10
24,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]