Bàn về chữ Triệu trong tiếng Trung (兆 & 召) chi tiết

Chữ Triệu trong tiếng Trung
Chữ Triệu trong tiếng Trung

I. Chữ Triệu trong tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có rất nhiều chữ Triệu. Và ở bài viết hôm nay, PREP sẽ giải thích chi tiết về 2 chữ Triệu trong tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy theo dõi nhé!

1. Chữ Triệu 兆

Chữ Triệu trong tiếng Trung phải kể đến đầu tiên đó là 兆, phiên âm zhào, mang ý nghĩa là “điềm báo, dấu hiệu báo trước”, “báo trước, cho biết trước” hoặc họ Triệu. Đây cũng là đơn vị số đếm tiếng Trung thông dụng biểu thị chữ số hàng triệu.

Thông tin chữ 兆:

  • Âm Hán Việt: triệu
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: Nhân 儿
  • Lục thư: Chữ Hán tượng hình
  • Nét bút: ノ丶一フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-trieu-trong-tieng-trung-1.jpg
Chữ Triệu trong tiếng Trung 兆

2. Chữ Triệu 召

Chữ Triệu trong tiếng Trung mà PREP muốn nói đến tiếp theo đó là . Hán tự này có 2 cách phiên âm, nếu đọc là shào sẽ mang ý nghĩa là “Thiệu (tên nước)” hoặc “họ Thiệu”. Còn nếu đọc là zhào thì mang ý nghĩa là kêu gọi, triệu tập, mời gọi hoặc họ Triệu.

Thông tin chữ 召:

  • Âm Hán Việt: chiêu, thiệu, triệu
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
  • Lục thư:Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿱刀口
  • Nét bút: フノ丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Triệu trong tiếng Trung 召

II. Cách viết chữ Triệu trong tiếng Trung

Nếu muốn viết chính xác 2 chữ Triệu trong tiếng Trung, bạn cần biết vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết theo từng nét cụ thể. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Triệu trong tiếng Trung 兆

兆.gif

Hướng dẫn cách viết chữ Triệu trong tiếng Trung 召

III. Từ vựng có chứa chữ Triệu trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Triệu trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng lưu lại để tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!

STT

Từ vựng chứa chữ Triệu

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

Chữ 兆

1

兆头

zhào·tou

Điềm, điềm báo

今天有暴风雨的兆头。/Jīntiān yǒu bàofēngyǔ de zhàotou./: Hôm nay có điềm báo mưa to gió lớn.

2

先兆

xiānzhào

Điềm báo trước

这些光斑常常是形成太阳黑子的先兆。/Zhèxiē guāngbān chángcháng shì xíngchéng tàiyáng hēizǐ de xiānzhào./: Những vệt sáng này thường là dấu hiệu báo trước sự hình thành các vết đen trên mặt trời.

3

瑞兆

ruìzhào

Thuỵ Điển

迈克来自瑞兆。/Màikè láizì Ruìzhào./: Mike đến từ Thuỵ Điển.

4

吉兆

jízhào

Điềm lành, điềm may

瑞雪纷纷是丰年的吉兆。/Ruìxuě fēnfēn shì fēngnián de jízhào./: Tuyết rơi đúng lúc là điềm tốt cho một mùa màng bội thu.

5

征兆

zhēngzhào

Dấu hiệu, triệu chứng, điềm báo

不祥的征兆 /bùxiáng de zhēngzhào/: Điềm không may.

Chữ Triệu 召

6

召唤

zhàohuàn

Kêu gọi, vẫy gọi

新的生活在召唤着我们。/Xīn de shēnghuó zài zhàohuànzhe wǒmen./: Cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.

7

召开

zhàokāi

Mời dự họp, triệu tập đến họp, tổ chức

校长召开学生家长会,征求对学校工作的意见。/Xiàozhǎng zhàokāi xuéshēng jiāzhǎng huì, zhēngqiú duì xuéxiào gōngzuò de yìjiàn./: Hiệu trưởng tổ chức cuộc họp phụ huynh và giáo viên để lấy ý kiến về công việc ở trường.

8

召见

zhàojiàn

Hẹn gặp, hẹn đến gặp

王校长召见李老师去谈话。/Wáng xiàozhǎng zhàojiàn Lǐ lǎoshī qù tánhuà./: Hiệu trưởng Vương hẹn gặp thầy Lý đến nói chuyện.

9

召集

zhàojí

Triệu tập

队长召集全体队员开会。/Duìzhǎng zhàojí quántǐ duìyuán kāihuì./: Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

10

感召

gǎnzhào

Tác động, cảm hoá, lôi cuốn

小明有感召力。/Xiǎomíng yǒu gǎnzhào lì./: Tiểu Minh có sức lôi cuốn.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết và cặn kẽ về chữ Triệu trong tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp những bạn nào đang học Hán ngữ có thể nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/index.php/trieu-trong-tieng-trung-a63572.html