A. Diễn ra chủ yếu ở lá cây. B. Diễn ra chủ yếu ở thân cây. C. Diễn ra chủ yếu ở rễ cây. D. Diễn ra chủ yếu ở hoa và quả.
A. O2. B. CO2. C. C6H12O6. D. H2O.
A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotene. D. xanthophyl.
A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotene. D. xanthophyl.
A. Diệp lục b -> diệp lục a -> diệp lục a ở trung tâm phản ứng -> carotenoid. B. Carotenoid -> diệp lục b -> diệp lục a -> diệp lục a ở trung tâm phản ứng. C. Carotenoid -> xanthophyl -> diệp lục b ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục b -> diệp lục a -> Carotenoid -> diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
A. túi thylakoid. B. bào tương. C. chất nền lục lạp. D. màng trong lục lạp.
A. O2. B. ATP. C. NADPH. D. CO2.
A. RuBP (Ribulose 1,5 bisphosphate). B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate). C. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid). D. OAA (Oxaloacetic acid).
A. OAA (Oxaloacetic acid). B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate). C. RuBP (Ribulose 1,5 bisphosphate). D. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid).
A. AM (Malic acid) B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate). C. RuBP (Ribulose 1,5 bisphosphate). D. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid).
A. RuBP (Ribulose 1,5 bisphosphate). B G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate). C. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid). D. PEP (Phosphoenol pyruvate).
A. Lúa nước. B. Ngô. C. Rau dền. D. Dứa.
A. Rau dền. B. Lúa nước. C. Đậu Hà lan. D. Dứa.
B. Ngô. B. Rau dền. C. Đậu Hà Lan. D. Dứa.
A. Dứa. B. Ngô. C. Rau dền. D. Kê.
A. Điểm bảo hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ hô hấp bằng cường độ quang hợp. B. Trong những điều kiện nhất định cường độ ánh sáng tỉ lệ với cường độ quang hợp. C. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơ cây ưa sáng. D. Thành phần ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa sản phẩm quang hợp.
A. Khi tăng nồng độ CO2 thì cường độ quang hợp tăng. B. Nồng độ CO2 tối thiểu mà cường độ hô hấp bằng quang hợp gọi là điểm bù CO2. C. Điểm bảo hòa CO2 là nồng độ CO2 mà ở đó cường độ quang hợp đạt cực đại. D. Điểm bù CO2 ở thực vật C4 thấp hơn thực vật C3.
A. Khi tăng nhiệt độ thì cường độ quang hợp tăng lên. B. Nhiệt độ tối ưu cho quang hợp ở cây nhiệt đới cao hơn cây ôn đới. C. Cây vùng lạnh có thể quang hợp ở nhiệt độ thấp hơn 0oC. D. Nhiệt độ tối ưu cho quang hợp khác nhau tuỳ theo từng loài.
A. Cố định CO2 đầu tiên diễn ra vào ban ngày. B. Có giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin. C. Tạo ra hợp chất G3P để tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong tế bào. D. Có điểm bù CO2 thấp.
I. Bón phân và tưới tiêu hợp lý. II. Tăng tổng diện tích lá cây trồng. III. Gieo trồng đúng thời vụ. IV. Tạo giống có cường độ quang hợp cao.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. Chu trình Canvin tồn tại ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO2. C. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp. D. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
I. Pha sáng chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. III. Oxygene trong quang hợp được tạo ra từ pha sáng. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
I. Thực vật C4 có điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn thực vật C3. II. Thực vật C4 không có hô hấp sáng còn Thực vật C3 thì có hô hấp sáng. III. Thực vật C4 nhu cầu nước thấp hơn Thực vật C3. IV. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn Thực vật C3.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
I. Thực vật C4 có cường độ quang hợp cao hơn thực vật C3 . II. Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn. III. Chu trình Calvin chỉ có trong pha tối ở thực vật C3. IV. Pha sáng của tất cả các loài thực vật đều cơ bản giống nhau.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
I. Sản phẩm của pha sáng đều được sử dụng trong pha tối. II. Khi tắt ánh sáng, nồng độ 3-PGA tăng và nồng độ RuBP giảm. III. Khi giảm nồng độ CO2, nồng độ 3-PGA giảm và nồng độ RuBP tăng. IV. Trong pha tối, A3P từ chu trình Calvin chuyển hóa thành cacbohidrate, protein và lipid.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
A. Vị trí cố định CO2 đầu tiên là ở tế bào mô giậu. B. Có giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin. C. Tạo ra hợp chất G3P để tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong tế bào. D. Pha tối quang hợp diễn ra vào ban ngày.
I. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc của quang hợp ở một loài thực vật theo cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 trong không khí.
II. Tron giới hạn nhất định, tốc độ cố định CO2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng và phụ tuộc vào nồng độ CO2. III. Đường cong a thể hiện tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng; đường cong b thể hiện phần tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO2. IV. Theo đồ thị trên, trồng cây trong điều kiện b năng suất sẽ thấp hơn trong điều kiện a.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
- Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.
- Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian. Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y là gì?
A. X là APG, Y là RiDP. B. X là APG, Y là AlPG. C. X là RiDP, Y là APG. D. X là AlPG, Y là APG.
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/index.php/khi-noi-ve-quang-hop-o-thuc-vat-a64099.html