Danh mục 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Theo Luật đầu tư 2020 đã sửa đổi danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, giảm từ 243 ngành nghề xuống còn 227 ngành nghề. Đối với các ngành nghề này, các doanh nghiệp phải đáp ứng các quy định và điều kiện cụ thể và được cấp phép bởi các cơ quan quản lý có thẩm quyền. Đối với các ngành nghề thông thường, các doanh nghiệp chỉ cần đăng ký với cơ quan trực thuộc là có thể hoạt động kinh doanh.

ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Căn cứ pháp lý

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà hoạt động đầu tư kinh doanh cần phải tuân theo điều kiện thiết yếu vì lý do liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia, an toàn, trật tự xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.

Điều kiện đầu tư kinh doanh cần tuân thủ lý do quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020 và cần đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ cho nhà đầu tư.

Các ngành, nghề kinh doanh đầu tư có điều kiện và các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với những ngành, nghề đó cần được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Xem thêm: Những ngành nghề không cần đăng ký kinh doanh

Điều kiện để đầu tư kinh doanh ngành nghề có điều kiện

Hình thức về điều kiện đầu tư kinh doanh

Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức dưới đây:

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Hiện nay, theo quy định mới nhất của Luật đầu tư 2020 tại Phụ lục IV, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện chỉ còn 227 ngành nghề. Trước khi tiến hành thủ tục thành lập công ty, cá nhân hoặc tổ chức cần tìm hiểu trước những ngành nghề nào có điều kiện hoặc bị cấm đăng ký kinh doanh.

danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Chi tiết 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Nếu bạn muốn đăng ký kinh doanh một trong các ngành nghề có điều kiện, cần phải thỏa mãn các điều kiện ở trên để hoạt động kinh doanh của bạn được coi là hợp pháp. Dưới đây là bảng danh mục 227 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, cụ thể như sau:

STT Tên ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Hình thức về điều kiện kinh doanh 1 Sản xuất con dấu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 5 Kinh doanh súng bắn sơn Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 10 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 11 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC 12 Hành nghề luật sư 13 Hành nghề công chứng 14 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 15 Hành nghề đấu giá tài sản 16 Hành nghề thừa phát lại 17 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 18 Kinh doanh dịch vụ kế toán Chứng chỉ hành nghề kế toán 19 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán 20 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế 21 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 22 Kinh doanh hàng miễn thuế 23 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 24 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 25 Kinh doanh chứng khoán 26 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 27 Kinh doanh bảo hiểm 28 Kinh doanh tái bảo hiểm Yêu cầu tổ chức và quản lý: 29 Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 30 Đại lý bảo hiểm Chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù hợp với sản phẩm bảo hiểm bán, tư vấn; 31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 32 Kinh doanh xổ số 33 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 34 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 35 Kinh doanh ca-si-nô (casino) 36 Kinh doanh đặt cược Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 37 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. 38 Kinh doanh xăng dầu 39 Kinh doanh khí 40 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 41 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 42 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 43 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 44 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 45 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 46 Kinh doanh rượu 47 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 48 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. 49 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa 50 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực Giấy phép hoạt động phát điện, truyền tải, bán buôn, bán lẻ điện. 51 Xuất khẩu gạo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo. 52 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 55 Kinh doanh khoáng sản 56 Kinh doanh tiền chất công nghiệp Giấy phép xuất, nhập khẩu tiền chất công nghiệp 57 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam. 58 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 59 Hoạt động thương mại điện tử Giấy phép hoạt động đánh giá và chứng nhận chính sách bảo vệ thông tin cá nhân trong thương mại điện tử. 60 Hoạt động dầu khí 61 Kiểm toán năng lượng 62 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; 63 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. 64 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề Giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. 65 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. 66 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. 67 Kinh doanh dịch vụ việc làm 68 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 69 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em 70 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 71 Kinh doanh vận tải đường bộ 72 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô; 73 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 74 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. 75 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 76 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 77 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 78 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 79 Kinh doanh vận tải đường thủy 80 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 82 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 83 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 84 Kinh doanh vận tải biển 85 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 86 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ 87 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 88 Kinh doanh khai thác cảng biển 89 Kinh doanh vận tải hàng không 90 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 91 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 92 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 93 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 94 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 95 Kinh doanh vận tải đường sắt 96 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 97 Kinh doanh đường sắt đô thị 98 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 99 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 100 Kinh doanh vận tải đường ống 101 Kinh doanh bất động sản 102 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) 103 Kinh doanh dịch vụ kiến trúc 104 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 105 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 106 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 107 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 108 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 109 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 110 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 111 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng 112 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 113 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư 114 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 115 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 116 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 117 Kinh doanh dịch vụ bưu chính 118 Kinh doanh dịch vụ viễn thông 119 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 120 Hoạt động của nhà xuất bản 121 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 122 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 123 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 124 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 125 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 126 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 127 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 128 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 129 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền 130 Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu Giấy phép kinh doanh cung cấp dịch vụ trung tâm dữ liệu do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. 131 Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử Giấy phép kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. 132 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng. 133 Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu 134 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 135 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 136 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non Giấy phép hoạt động được cấp bởi cơ quan quản lý giáo dục địa phương. 137 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 138 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 139 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 140 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 141 Hoạt động của trường chuyên biệt 142 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo 143 Kiểm định chất lượng giáo dục Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 144 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 145 Khai thác thủy sản 146 Kinh doanh thủy sản 147 Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 148 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 149 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 150 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về hành nghề đóng mới, cải hoán tàu cá do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp. 151 Đăng kiểm tàu cá Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. 152 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, thuyền viên tàu cá cần phải đáp ứng các điều kiện về sức khỏe, tuổi lao động, và có văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn phù hợp với chức danh. 153 Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 154 Nuôi động vật rừng thông thường Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường 155 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. 156 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. 157 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Giấy phép CITES, chứng chỉ CITES. 158 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 159 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 160 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 161 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 162 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 163 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 164 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 165 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 166 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 167 Kinh doanh chăn nuôi trang trại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. 168 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm 169 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. 171 Kinh doanh phân bón Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón 172 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 173 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 174 Kinh doanh giống thủy sản 175 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 176 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 177 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 178 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm 179 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 180 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 181 Kinh doanh dược 182 Sản xuất mỹ phẩm Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm 183 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế Giấy phép hoạt động kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn 184 Kinh doanh trang thiết bị y tế 185 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ. 186 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. 187 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 188 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp Giấy chứng nhận năng lực kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 189 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 190 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ 191 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ. 192 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp. 193 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 194 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 195 Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường 196 Kinh doanh dịch vụ lữ hành 197 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 198 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 199 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chứcthuộc cơ quan Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu. 200 Kinh doanh dịch vụ lưu trú Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự 201 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Chứng chỉ hành nghề kinh doanh mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 202 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Giấy phép mang di vật, cổ vật ra nước ngoài 203 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng Giấy phép hoạt động bảo tàng được cấp phép bởi của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 204 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 205 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 206 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 207 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 208 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 209 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 210 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 211 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Đối với tổ chức:

Đối với cá nhân:

212 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 213 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 214 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước Đối với đội ngũ cán bộ chuyên môn:

Đối với cá nhân tư vấn độc lập:

215 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản Giấy phép thăm dò khoáng sản 216 Khai thác khoáng sản Giấy phép khai thác khoáng sản 217 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 218 Nhập khẩu phế liệu 219 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường 220 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại 221 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng 222 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 223 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng 224 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 225 Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ 226 Kinh doanh vàng miếng Đối với doanh nghiệp:

Đối với TCTD:

227 Hoạt động in, đúc tiền

Trên đây là danh mục 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện được Lạc Việt cập nhật và tổng hợp mới nhất. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu về ngành nghề kinh doanh nói chung và những ngành nghề có điều kiện nói riêng. Ngoài ra, Lạc Việt có hệ thống tra cứu mã ngành nghề kinh doanh online chính xác, có thể xem chi tiết nội dung theo mã ngành nghề mà bạn có thể tham khảo.

Nếu bạn đang tìm kiếm một dịch vụ bổ sung ngành nghề kinh doanh, để thay đổi/bổ sung thêm một số ngành kinh doanh có điều kiện, hãy liên hệ với Lạc Việt để được hỗ trợ tốt nhất.

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/index.php/tat-ca-cac-nganh-nghe-kinh-doanh-hien-nay-a64849.html