Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Sơ yếu lý lịch trong Tiếng Anh là gì?
    • #2.2. Cách dùng sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh trong câu:
    • #3.3. Các từ được dùng trong sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:
    • #4.4. Các từ được dùng để điền vào sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

    Sơ Yếu Lý Lịch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

    avatar
    kangta
    13:55 29/07/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Sơ yếu lý lịch trong Tiếng Anh là gì?
    • #2.2. Cách dùng sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh trong câu:
    • #3.3. Các từ được dùng trong sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:
    • #4.4. Các từ được dùng để điền vào sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

    Với những bạn đang trong thời gian tìm việc làm thêm hay việc làm chính thức thì khong lạ gì với cụm từ sơ yếu lí lịch. Đặc biệt là các bạn muốn tìm công việc trong công ty quốc tế việc viết sơ yếu lí lịch là việc rất thiết yếu.

    Để tìm hiểu cách về từ sơ yếu lí lịch trong Tiếng Anh cũng như hiểu cách dùng của từ sẽ dùng trong những trường hợp nào thì hôm nay hãy cùng học với StudyTiengAnh nhé!!!!

    sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

    sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

    1. Sơ yếu lý lịch trong Tiếng Anh là gì?

    sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

    sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

    Curriculum vitae hay còn được gọi tắt là Cv

    Cách phát âm: / kəˌrɪkjʊləm ˈviːtaɪ /

    Loại từ: danh từ đếm được

    Định nghĩa:

    Curriculum vitae là sơ yếu lý lịch

    • Curriculum vitae is used in job interviews and most international companies expected in having excellent curriculum vitaes.
    • Sơ yếu lý lịch được dùng trong phỏng vấn việc làm và hầu hết công ty quốc tế họ mong đợi những lí lịch xuất sắc nhất.
    • More and more curriculum vitaes mean that you have a very small chance in having this job.
    • Việc càng nhiều sơ yếu lý lịch nghĩa là bạn sẽ có cơ hội rất nhỏ để có công việc đó.

    2. Cách dùng sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh trong câu:

    sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

    [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

    • Curriculum vitae is the essential element that helps you get the job especially when you have years of experience.
    • Sơ yếu lí lịch là yếu tố quan trọng giúp cho bạn có được việc làm đặc biệt là khi bạn có nhiều năm kinh nghiệm.

    Đối với câu này, từ” curriculum vitae” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

    • Curriculum vitaes are sent to our company and we have to select for our potential employees.
    • Rất nhiều sơ yếu lí lịch được gửi đến cho công ty chúng tôi và chúng tôi phải chọn ra những người có tiềm năng.

    Đối với câu này, từ” curriculum vitae” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “ are”.

    [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

    • You have to go and send the curriculum vitaes now or they won’t accept them.
    • Chúng ta cần phải đi gửi sơ yếu lí lịch ngay không là họ sẽ không chấp nhận đâu.

    Đối với câu này, từ” curriculum vitaes” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

    • It’s a good curriculum vitae that qualifies all the elements our company needs.
    • Đó quả là một sơ yếu lí lịch tốt và phù hợp với mọi yếu tố mà công ty cần.

    Đối với câu này, từ “ curriculum vitaes” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.

    [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

    • My preparation for tomorrow's interview is this perfect curriculum vitae.
    • Sự chuẩn bị của tôi cho cuộc phỏng vấn ngày mai là một sơ yếu lí lịch hoàn hảo.

    Đối với câu này, từ “ the perfect curriculum vitae” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “ My preparation”.

    [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

    • You have to fix your profile in the curriculum vitae.
    • Bạn cần phải chỉnh sửa thông tin trong sơ yếu lí lịch kìa.

    Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the curriculum vitae”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

    • In the curriculum vitae, you write the wrong things about your working experience.
    • Trong sơ yếu lí lịch, bạn viết sai về kinh nghiệm làm việc.

    Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the curriculum vitae”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

    [Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

    • They named this thing, curriculum vitaes.
    • Họ gọi thứ này là sơ yếu lí lịch.

    Đối với câu này, từ “ curriculum vitaes” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

    3. Các từ được dùng trong sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

    Từ tiếng Anh

    Nghĩa tiếng Việt

    Full name:

    điền họ và tên của người làm đơn

    Address:

    địa chỉ ở hiện tại

    Date of Birth:

    Ngày tháng năm sinh

    Place of birth:

    Nơi sinh

    Mobile phone:

    số điện thoại cá nhân

    Career Objective:

    Mục tiêu của nghề nghiệp

    The types of qualifications you currently have:

    Loại bằng cấp mà bạn đang sở hữu ở thời điểm hiện tại.

    Work experience:

    Kinh nghiệm làm việc

    Personal preference:

    Sở thích mang tính cá nhân

    My main skill is:

    Kỹ năng chính của người làm đơn là

    Applicant:

    Người nộp đơn

    4. Các từ được dùng để điền vào sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

    Từ tiếng Anh

    Nghĩa tiếng Việt

    Accurate

    Chính xác

    Adaptable

    Thích nghi

    Confident

    Tự tin

    Hard-working

    Làm việc chăm chỉ

    Innovative

    Sáng tạo

    Pro-active

    Chủ động

    Reliable

    Đáng tin cậy

    Responsible

    Chịu trách nhiệm

    Achieved

    Đã đạt được

    Formulated

    Công thức

    Planned

    Có kế hoạch

    Generated

    Đã tạo

    Managed

    Được quản lý

    Represented

    Đại diện

    Completed

    Đã hoàn thành

    Implemented

    Đã thực hiện

    Enhance

    Nâng cao

    Mediate

    Trung gian

    Adapt

    Phỏng theo

    Streamline

    Tinh giản

    Reduce

    Giảm

    Attain

    Đạt được

    Build

    Xây dựng

    Collaborate

    Hợp tác

    Solve

    Gỡ rối

    Prove

    Chứng minh

    Create

    Tạo nên

    Secure

    Đảm bảo

    Organise

    Tổ chức

    Improve

    Cải tiến

    Demonstrate

    Chứng minh

    Express

    bày tỏ

    Influence

    Ảnh hưởng

    Present

    Hiện tại

    Moderate

    Vừa phải

    Negotiate

    Đàm phán

    Inform

    Thông báo

    Manage

    Quản lý

    Administer

    Quản trị viên

    Develop

    Phát triển, xây dựng

    Lead

    Chì

    Oversee

    Giám sát

    Review

    Ôn tập

    Design

    Thiết kế

    Visualise

    Hình dung

    Shape

    Hình dạng

    Conceptualise

    Khái niệm

    Institute

    học viện

    Brainstorm

    Động não

    Hi vọng với bài viết này StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh!!!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký