Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • Cách nói I MISS YOU bằng tiếng Anh

    44 cách khác để nói I MISS YOU bằng tiếng Anh

    avatar
    kangta
    04:27 27/06/2024

    Mục Lục

    • Cách nói I MISS YOU bằng tiếng Anh

    I MISS YOU! Là câu nói mà hầu như ai biết về tiếng Anh đều biết, nó được dịch với nghĩa là Tôi nhớ bạn. Tuy nhiên, tiếng Anh cũng rất đa dạng cụm từ, trong bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về danh sách với nhiều cách khác nhau để nói I MISS YOU bằng tiếng Anh. Học những từ đồng nghĩa này với I Miss You để cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng nói tiếng Anh của bạn nhé.

    I miss you

    >> Có thể bạn quan tâm: Các khóa học Tiếng Anh online

    Cách nói I MISS YOU bằng tiếng Anh

    1. I need to see you

    Tôi cần gặp bạn

    2. I long for you

    Tôi khao khát bạn

    3. I yearn for you

    Tôi khao khát bạn

    4. I miss your smile

    Tối nhớ nụ cười của bạn

    5. I miss your laugh

    Tôi nhớ tiếng cười của bạn

    6. I miss you so much

    Tôi nhớ bạn rất nhiều

    7. I feel sad without you

    Tôi cảm thấy buồn khi không có bạn

    8. I wish you were here

    Tôi ước gì bạn ở đây

    9. You crossed my mind

    Bạn đã vượt qua tâm trí của tôi

    10. I hope I see you again

    Tôi hy vọng tôi gặp lại bạn

    11. I miss seeing your face

    Tôi nhớ nhìn thấy khuôn mặt của bạn

    12. All I do is think of you

    Tất cả những gì tôi làm là nghĩ về bạn

    13. Can’t breathe without you

    Không thể thở nếu không có bạn

    14. You’ve been on my mind

    Bạn đã ở trong tâm trí tôi

    15. I’ve been thinking of you

    Tôi đã nghĩ về bạn

    16. I miss you so much it hurts

    Tôi nhớ bạn thật nhiều và điều đó thì thật đau đớn

    17. I hope I see you again soon

    Tôi hi vọng sẽ gặp lại bạn sớm

    18. I can’t wait to see you again

    Tôi nóng lòng muốn gặp lại bạn

    19. I can’t stop thinking about you

    Tôi không thể ngừng suy nghĩ về bạn

    20. Your picture makes me smile

    Bức ảnh của bạn khiến tôi mỉm cười

    21. I think about you all the time

    Lúc nào anh cũng nghĩ về em

    22. I think of you night and day

    Tôi nghĩ về bạn cả đêm lẫn ngày

    23. I want you here with me now

    Tôi muốn bạn ở đây với tôi ngay bây giờ

    24. I can’t wait to talk to you again

    Tôi rất nóng lòng được nói chuyện với bạn một lần nữa

    25. I can’t wait to be with you again

    Tôi không thể chờ đợi để được ở bên bạn một lần nữa

    26. I can’t sleep because I have been thinking of you so much.

    Tôi không thể ngủ được vì tôi đã nghĩ về bạn quá nhiều.

    27. When can I see you again?

    Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?

    28. When will I see you again?

    Khi nào tôi gặp lại bạn?

    29. I’m counting down the days

    Tôi đang đếm ngược từng ngày

    30. I’m incomplete without you

    Tôi không hoàn thiện nếu không có bạn

    31. I’m so unhappy without you

    Tôi rất hạnh phúc khi không có bạn

    32. I would like to be with you again

    Tôi muốn được ở bên bạn một lần nữa

    33. My life is meaningless without you

    Cuộc sống của anh thật vô nghĩa nếu không có em

    34. You occupy my thoughts

    Bạn chiếm giữ suy nghĩ của tôi

    35. I look forward to seeing you again

    Tôi mong được gặp lại bạn

    36. I can’t wait to see your beautiful face

    Tôi nóng lòng muốn nhìn thấy khuôn mặt xinh đẹp của bạn

    37. I can’t work because all I do is think of you

    Tôi không thể làm việc bởi vì tất cả những gì tôi làm là nghĩ đến bạn

    38. I’m counting the days until I see you again

    Tôi đang đếm từng ngày cho đến khi gặp lại bạn

    39. My life has a void when you are not with me

    Cuộc sống của tôi có một khoảng trống khi không có bạn bên cạnh tôi

    40. The world is not the same when you are away

    Thế giới không giống như vậy khi bạn rời xa

    41. Your presence makes me a happy person

    Sự hiện diện của bạn khiến tôi trở thành một người hạnh phúc

    42. I smile when I think of the time we spent together

    Tôi mỉm cười khi nghĩ về khoảng thời gian chúng ta đã ở bên nhau

    43. I was thinking about you and it made me smile

    Tôi đang nghĩ về bạn và điều đó khiến tôi mỉm cười

    44. You have been running through my head all night.

    Bạn đã chạy qua đầu tôi cả đêm.

    45. IMY (viết tắt của I miss you)

    Tôi nhớ bạn

    >> Mời bạn xem thêm: 23 cách nói "Goodbye" bằng tiếng Anh

    Trên đây là một số cách nói khác thay cho "I miss you" mà Pantado muốn giới thiệu tới bạn. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới nữa nhé!

    THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký