Hôm nay là phần ba trong series Học tiếng Trung qua hội thoại. Các bạn có thể tham khảo các bài cũ tại đây.
I. Hội thoại
麦克:丽丽,中国的高铁真了不起。上个周末我体验了一次。
mài kè :lì lì ,zhōng guó de gāo tiě zhēn liǎo bu qǐ .shàng gè zhōu mò wǒ tǐ yàn le yī cì .
Mike: Lili, tàu cao tốc của Trung Quốc khủng thật đấy. Tuần trước tớ vừa thử nghiệm xong.
丽丽:去了哪儿?
lì lì :qù le nǎr ?
Lili: Đi đâu thế?
麦克:深圳。
mài kè :shēn zhèn 。
Mike: Thâm Quyến.
丽丽:从这儿到深圳,大概半个小时吧。
lì lì :cóng zhèr dào shēn zhèn ,dà gài bàn gè xiǎo shí ba .
Lili: Từ đây tới Thâm Quyến, chắc khoảng nửa tiếng nhỉ.
麦克:差不多,只要 20 多分钟。
mài kè :chà bú duō ,zhǐ yào 20 duō fēn zhōng .
Mike: Tầm đó, chỉ có 20 phút.
丽丽: 也是,高铁的速度是每小时300多公里呢。
lì lì : yě shì ,gāo tiě de sù dù shì měi xiǎo shí 300 duō gōng lǐ ne .
Lili: Cũng phải, tốc độ của tàu cao tốc là mõi tiếng hơn 300 km.
麦克: 是啊。不过,我还以为这么快一定很难受。没想到,一点儿都没有。反而觉得很稳。
mài kè : shì ā 。bú guò ,wǒ hái yǐ wéi zhè me kuài yī dìng hěn nán shòu 。méi xiǎng dào ,yī diǎnr dōu méi yǒu 。fǎn ér juéde hěn wěn 。
Mike: Đúng vậy. Cơ mà, mình còn tưởng nhanh như thế thì phải khó chịu lắm. Không ngờ, chẳng bị tẹo nào. Ngược lại, cón thấy rất vững.
丽丽:车上服务怎么样?
lì lì :chē shang fú wù zěn me yàng ?
Lili: Phục vụ trên xe như nào thế?
麦克:服务特别好,很现代化。
mài kè :fú wù tè bié hǎo ,hěn xiàn dài huà 。
Mike: Phục vụ rất tốt, rất hiện đại hóa.
丽丽:我也想坐一次。那你是怎么买的票?
lì lì :wǒ yě xiǎng zuò yī cì 。nà nǐ shì zěn me mǎi de piào ?
Lili: Mình cũng muốn ngồi một lần. Thế cậu mua vé kiểu gì đó?
麦克:我是在网上买的票。然后到车站取票。
mài kè :wǒ shì zài wǎng shàng mǎi de piào 。rán hòu dào chē zhàn qǔ piào 。
Mike:Mình mua vé trên mạng. Rồi tới bến xe lấy vé.
丽丽: 我们不能在取票机取票吗?
lì lì : wǒ men bù néng zài qǔ piào jī qǔ piào ma ?
Lili: Mình không thể dùng máy rút vé à?
麦克: 目前,外国人还不能用取票机。
mài kè : mù qián ,wài guó rén hái bú néng yòng qǔ piào jī 。
Mike: Trước mắt, người nước ngoài còn chưa thể dùng máy này.
丽丽: 懂了。那我先看看。不懂的话再问你。
lì lì : dǒng le 。nà wǒ xiān kàn kàn 。bú dǒng de huà zài wèn nǐ 。
Lili: Hiểu rồi. Thế mình xem xem thế nào. Không hiểu lại hỏi cậu.
麦克:没问题!
mài kè :méi wèn tí !
Mike: Ok!
II. Từ vựng:
Từ vựng Cách dùng 1. 体验 tǐ yàn- 体验 có nghĩa là “trải nghiệm”, tự mình trải qua thực tế để hiểu rõ hơn về sự vật sự việc.
- 体验 là động từ, cũng là danh từ.
- Các cặp từ hay sử dụng:
体验生活 tǐ yàn shēng huó Trải nghiệm cuộc sống
体验新鲜事物 tǐ yàn xīn xiān shì wù Trải nghiệm thứ mới mẻ
深入体验 shēn rù tǐ yàn Trải nghiệm sâu
这次体验 zhè cì tǐ yàn Trải nghiệm lần này
2. 了不起 liǎo bù qǐ- 了不起 biểu thị xuất sắc, nổi bật, tài giỏi vv.
- Khi tu sức cho danh từ thì phải có 的 ở sau.
- Hay thêm 真/多么/太 ở trước để cảm thán.
- Một số ví dụ:
太了不起了!tài liǎo bù qǐ le !Siêu quá đi!
她是个了不起的人物。tā shì ge liǎo bù qǐ de rén wù Cô ấy là một nhân vật xuất chúng.
3. 以为 yǐ wéi 以为 đã xuất hiện trong bài viết này Các bạn có thể đọc để rõ hơn cách dùng của từ này. 4. 目前 mù qián- 目前 có nghĩa là “trước mắt”, “hiện nay”. Bởi 目 chính là mắt, 前 là phía trước.
- Một số ví dụ:
III. Ngữ pháp
1. 没想到méi xiǎng dào
没想到 là một cụm từ cố định, có nghĩa là “không ngờ tới”, bằng nghĩa với 想不到, 出乎意料.Ngoài ra còn hay nói “万万没想到… … “wàn wàn méi xiǎng dào để nhấn mạnh vào sự không ngờ tới.
2. 一点都/也……yī diǎnr dōu/yě
一点儿都/也… … hoặc 一点儿 A 都/也 … … có nghĩa là Một chút A cũng … .., vế sau thường là phủ định.Ví dụ:
一点儿难受都没有 yī diǎnr nán shòu dōu méi yǒu Một chút khó chịu cũng không có
一点儿也不喜欢 yī diǎnr yě bú xǐ huān Một chút cũng không thích
一点儿自信都没有 yī diǎnr zì xìn dōu méi yǒu Một chút tự tin cũng không có
3. 反而 fǎn’ér- Trái lại; ngược lại
- VD:
VD:
你不来的话就跟她说吧。nǐ bú lái de huà jiù gēn tā shuō ba 。Cậu không đến thì nói với cô ấy đi.
不懂的话就问老师。bú dǒng de huà jiù wèn lǎo shī 。Không hiểu thì hỏi thầy.
Trên đây là nội dung bài Học tiếng Trung qua hội thoại phần 3. Hi vọng sau khi đọc những hội thoại thực tế như này, bạn có thể học tiếng Trung qua việc phân tích từ vựng và ngữ pháp. Hãy đón chờ phần tiếp theo của series.
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA - TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66