Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục

      Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2

      avatar
      kangta
      03:13 26/08/2024

      Mục Lục

        Phản ứng Mg + HCl → MgCl2 + H2↑

        Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 (ảnh 1)

        1. Phương trình phản ứng giữa Mg và HCl

        2. Điều kiện phản ứng giữa Mg và HCl xảy ra

        Nhiệt độ thường

        3. Hiện tượng phản ứng xảy ra

        Sinh ra khí hidro

        4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

        4.1. Bản chất của Mg (Magie)

        Mg là chất khử mạnh tác dụng được với các axit.

        4.2. Bản chất của HCl (Axit clohidric)

        HCl tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học ( trừ Pb) tạo thành muối và khí hidro.

        5. Tính chất hoá học của Mg

        Magie là chất khử mạnh:

        Mg → Mg2+ + 2e

        5.1. Tác dụng với phi kim

        Lưu ý: Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

        5.2. Tác dụng với axit

        - Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

        Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

        - Với dung dịch HNO3:

        4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O

        5.3. Tác dụng với nước

        Ở nhiệt độ thường, Mg hầu như không tác dụng với nước. Mg phản ứng chậm với nước nóng (do tạo thành hidroxit khó tan).

        Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2

        5.4. Điều chế Mg

        Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy MgCl2.

        MgCl2 ⟶ Mg + Cl2

        6. Tính chất hóa học của HCl

        Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

        6.1. Tác dụng chất chỉ thị

        Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

        HCl → H+ + Cl-

        6.2. Tác dụng với kim loại

        Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (thể hiện tính oxi hóa)

        Fe + 2HCl FeCl2 + H2

        2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

        Cu + HCl → không có phản ứng

        6.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo

        Sản phẩm tạo muối và nước

        NaOH + HCl → NaCl + H2 O

        CuO + 2HCl CuCl2 + H2 O

        Fe2 O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 O

        6.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

        CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑

        AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

        (dùng để nhận biết gốc clorua )

        Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

        4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl + 2H2 O

        K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

        Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)

        3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

        NOCl → NO + Cl

        Au + 3Cl → AuCl3

        7. Bài tập vận dụng liên quan

        Câu 1. Magie tác dụng với axit clohiđric: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑. Nếu có 12g Mg tham gia phản ứng. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là

        A. 22,4 (lít)

        B. 11,2 (lít)

        C. 22,4 (lít)

        D. 11,2 (lít)

        Lời giải:

        Câu 2. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

        A. CuO + H2 → Cu + H2O

        B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

        C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

        D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

        Lời giải:

        Câu 3. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là

        A. Fe

        B. Zn

        C. Cu

        D. Ag

        Lời giải:

        Câu 4. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

        A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

        B. NaHCO3, AgNO3, CuO

        C. FeS, BaSO4, KOH

        D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS

        Lời giải:

        Câu 5. Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

        A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

        B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

        C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

        D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

        Lời giải:

        Câu 6. Phát iểu nào sau đây sai?

        A. NaCl được dung làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

        B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.

        C. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

        D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng.

        Lời giải:

        Câu 7. Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O. Vai trò của HCl là

        A. chất oxi hóa .

        B. vừa là môi trường vừa là chất khử.

        C. chất khử.

        D. môi trường.

        Lời giải:

        Câu 8. Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

        A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

        B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

        C. MnO2+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

        D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

        Lời giải:

        Câu 9. Cho các phản ứng sau:

        (a) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

        (b) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

        (c) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

        (d) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

        Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

        A. 1

        B. 2

        C. 3

        D. 4

        Lời giải:

        0 Thích
        Chia sẻ
        • Chia sẻ Facebook
        • Chia sẻ Twitter
        • Chia sẻ Zalo
        • Chia sẻ Pinterest
        In
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS

        Trang thông tin tổng hợp studyenglish

        Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

        © 2025 - studyenglish

        Kết nối với studyenglish

        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
        Trang thông tin tổng hợp
        • Trang chủ
        • Ẩm Thực
        • Công Nghệ
        • Kinh Nghiệm Sống
        • Du Lịch
        • Hình Ảnh Đẹp
        • Làm Đẹp
        • Phòng Thủy
        • Xe Đẹp
        • Du Học
        Đăng ký / Đăng nhập
        Quên mật khẩu?
        Chưa có tài khoản? Đăng ký