Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Middle school nghĩa là gì?
    • #2.2. Cấu trúc và cách dùng của Middle school
    • #3.3. Các ví dụ anh - việt
    • #4.4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến middle school

    Middle School là gì và cấu trúc cụm từ Middle School trong câu Tiếng Anh

    avatar
    kangta
    20:46 12/07/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Middle school nghĩa là gì?
    • #2.2. Cấu trúc và cách dùng của Middle school
    • #3.3. Các ví dụ anh - việt
    • #4.4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến middle school

    Có lẽ là bạn thường được biết đến cụm từ Tiếng Anh dùng để chỉ “ Trường trung học cơ sở” là “ Secondary school”. Tuy nhiên, còn có một cụm từ khác cũng mang ý nghĩa này và được dùng phổ biến ở một số quốc gia như Mỹ, Anh, Pháp là “ Middle school”. Cùng studytienganh tìm hiểu chi tiết hơn về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

    1. Middle school nghĩa là gì?

    Trong Tiếng Anh, Middle school có là “ Trường trung học cơ sở”

    middle school là gì

    Một trường Middle school ở Mỹ

    Ở một số quốc gia “ middle school” còn có thể được gọi là “ intermediate school”, “junior high school”, hoặc “lower secondary school”.

    Middle school là một bậc học trong hệ thống giáo dục sau Tiểu học và trước Phổ thông.

    Ở Việt Nam, độ tuổi của học sinh ở trường trung học cơ sở là thường là từ 11 tuổi đến 15 tuổi.

    Ở Anh Quốc, độ tuổi của học sinh ở trường trung học cơ sở là thường là từ 9 tuổi đến 14 tuổi.

    Các môn học trong giáo dục trung học cơ sở tại Việt Nam

    Từ vựng

    Nghĩa Tiếng Việt

    Literature

    Môn ngữ văn

    Foreign Language

    Môn ngoại ngữ

    Math

    Môn toán học

    Physics

    Môn vật lý

    Chemistry

    Môn hóa học

    Biological

    Môn sinh học

    History

    Môn lịch sử

    Geographic

    Môn địa lý

    Information Technology

    Môn tin học

    Civic education

    Môn giáo dục công dân

    Physical education

    Môn giáo dục thể chất

    Music

    Môn âm nhạc

    Arts

    Môn mỹ thuật

    middle school là gì

    Môn Toán học tại Việt Nam

    Các môn học trong giáo dục trung học ở một số nước như Anh, Mỹ

    Từ vựng

    Nghĩa Tiếng Việt

    Math

    Môn toán học

    Physics

    Môn vật lý

    Chemistry

    Môn hóa học

    Biological

    Môn sinh học

    History

    Môn lịch sử

    Geographic

    Môn địa lý

    English

    Tiếng Anh

    Spanish

    Tiếng Tây Ban Nha

    French

    Tiếng Pháp

    German

    Tiếng Đức

    Physical education

    Môn giáo dục thể chất

    Visual arts

    Môn nghệ thuật thị giác

    Performances

    Môn biểu diễn

    Computer science / information technology

    Môn khoa học máy tính / công nghệ thông tin

    Business

    Môn kinh doanh

    middle school là gì

    Môn học biểu diễn

    2. Cấu trúc và cách dùng của Middle school

    Middle school được dùng làm chủ ngữ cho câu

    Ví dụ:

    • Phuoc Thang middle school is the school that I missed the most until later.
    • Trường trung học cơ sở Phước Thắng là ngôi trường mà tôi nhớ nhất mãi cho đến sau này.

    => cụm từ “ Phuoc Thang middle school” được sử dụng làm chủ ngữ cho câu.

    Middle school được dùng làm tân ngữ cho câu

    Ví dụ:

    • Anna hated her old middle school because there she was isolated and bullied by her friends.
    • Anna rất ghét trường trung học cơ sở cũ của em ấy vì ở đó em ấy bị bạn bè cô lập và bắt nạt.

    => cụm từ “her old middle school” được sử dụng làm tân ngữ cho câu.

    3. Các ví dụ anh - việt

    Ví dụ:

    • Currently, the United States has about 26,508 public middle schools and 11,351 private junior high schools. These schools are scattered from California to Massachusetts, from big and bustling cities to small and peaceful rural areas.
    • Hiện nay, nước Mỹ đang có khoảng 26.508 trường trung học cơ sở công lập và 11.351 trường trung học cơ sở tư thục. Các trường học này được phân bố rải rác từ bang California đến bang Massachusetts, từ các thành phố lớn và nhộn nhịp cho đến những vùng nông thôn nhỏ bé và yên bình.
    • The educational program for middle school students in the US is heterogeneous and varies from state to state. However, almost all middle schools include core subjects including: English, science, math and Social studies.
    • Chương trình giáo dục cho các em học sinh tại trường trung học cơ sở ở Mỹ không đồng nhất và có sự khác biệt giữa các bang. Tuy nhiên, hầu hết tất cả các trường trung học cơ sở đều bao gồm những môn học chính bao gồm: Tiếng Anh, khoa học, toán học và nghiên cứu Xã hội.
    • Some middle schools will have gifted classes for students with academic excellence. These special classes will have a much higher quality of education than regular classes and are taught by excellent teachers.
    • Ở một số trường trung học cơ sở sẽ có lớp học năng khiếu dành riêng cho học sinh có kết quả học tập xuất sắc. Các lớp học đặc biệt này sẽ có chất lượng giáo dục cao hơn rất nhiều so với các lớp học bình thường và được giảng dạy bởi những giáo viên xuất sắc.
    • Some middle schools will have gifted classes for students with academic excellence. These special classes will have a much higher quality of education than regular classes and are taught by excellent teachers.

    4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến middle school

    Từ vựng Tiếng Anh về các bậc học trong chương trình giáo dục và các hình thức giáo dục

    Từ vựng

    Nghĩa Tiếng Việt

    School

    Trường học

    Primary school

    Trường tiểu học ( học sinh từ 5-11 tuổi)

    Secondary school

    Trường trung học cơ sở ( học sinh 12-15 tuổi)

    High school

    Trường trung học phổ thông ( học sinh từ 16 - 18 tuổi)

    College

    Trường cao đẳng

    Academy

    Học viện

    University

    Trường đại học

    State school

    Trường công lập ( trường nhà nước)

    Private school = independent school

    Trường tư lập

    Boarding school

    Trường nội trú

    Day school

    Trường bán trú

    International School

    Trường quốc tế

    Education center

    Trung tâm giáo dục

    English center

    Trung tâm tiếng anh

    Language center

    Trung tâm ngoại ngữ

    Computer center

    Trung tâm tin học

    Continuing education centers

    Trung tâm giáo dục thường xuyên

    Tutoring center

    Trung tâm gia sư

    Sixth-form college

    Cao đẳng (tư thục)

    Technical college

    Trường cao đẳng kỹ thuật

    Vocational college

    Trường cao đẳng dạy nghề

    Art college

    Trường cao đẳng nghệ thuật

    Teacher training college

    Trường cao đẳng sư phạm

    middle school là gì

    High school

    Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề trường học

    Từ vựng

    Nghĩa Tiếng Việt

    Classroom

    Phòng học, lớp học

    Grade

    Khối học

    Class

    Lớp

    Desk

    Bàn học

    Blackboard

    Bảng đen ( bảng viết phấn)

    Whiteboard

    Bảng trắng ( bảng viết bút lông)

    Chalk

    Phấn viết bảng

    Marker pen = marker

    Bút lông viết bảng

    Pen

    Bút mực, bút bi

    Pencil

    Bút chì

    Exercise book

    Sách làm bài tập

    Notebook

    Vở

    Lesson

    Bài học

    Homework

    Bài tập về nhà

    Test

    Bài kiểm tra

    Term

    Kỳ học

    Half term

    Nửa kỳ học

    Reading

    Môn đọc

    Writing

    Môn viết

    Arithmetic

    Môn số học

    Spelling

    Môn đánh vần

    Teacher

    Giáo viên

    Pupil

    Học sinh

    Student

    Học sinh

    Freshmen

    Sinh viên năm nhất

    Sophomore

    Sinh viên năm hai

    Third-year student

    Sinh viên năm ba

    Final year students

    Sinh viên năm cuối

    Monitor

    Lớp trưởng

    School governor = governor

    Ủy viên trong hội đồng quản trị trường

    Register

    Sổ điểm danh

    Assembly

    Chào cờ/buổi tập trung ( thường là thứ 2 hàng tuần)

    Break

    Giờ giải lao giữa buổi

    School holidays nghỉ lễ

    School meals

    Hy vọng bài viết về “ Middle school” trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký