Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Mr.
    • #2.Mrs.
    • #3.Ms.
    • #4.Miss.

    Mr, Mrs, Ms, Miss là gì? Cách sử dụng chúng trong tiếng Anh

    avatar
    kangta
    02:18 10/01/2025

    Mục Lục

    • #1.Mr.
    • #2.Mrs.
    • #3.Ms.
    • #4.Miss.

    Trong tiếng Anh, bạn đã bắt gặp những từ viết tắt như Mr, Mrs, Ms, Miss trước tên người để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự trong ngôn ngữ giao tiếp. Nhưng để hiểu kĩ và cặn kẽ về nghĩa, cách dùng cũng như nguồn gốc của chúng thì thực sự cũng là một vấn đề. Hôm nay các bạn hãy cùng TIẾNG ANH NGHE NÓI tìm hiểu về chúng nhé.

    Để hiểu rõ được bài viết hôm nay các bạn cần hiểu về khái niệm First name và Surname (Family name), lấy ví dụ David Beckham thì “David” được gọi là First name và Beckham được gọi là Surname.

    Mr.

    Mr là từ viết tắt của Mister được phiên âm là /’mistə/ được sử dụng chung cho cả đàn ông đã kết hôn và chưa kết hôn. Chú ý rằng Mr luôn viết hoa chữ M và có dấu “.” đằng sau rồi mới có tên.

    Mr. + họ/họ tên/chức danh

    Ví dụ: Mr. Duc, Mr. John, Mr. David Beckham

    Mrs.

    Mrs xuất phát của từ “Missus” có phiên âm là /’misiz/ dùng cho phụ nữ đã lập gia đình. Lưu ý Mrs luôn viết hoa chữ M và phải có dấu chấm ngăn với danh từ riêng.

    Mrs. + họ/ họ tên/ chức danh

    Ví dụ: Mrs. Julie, Mrs. Hue, Mrs. Victoria Beckham

    Ms.

    Ms có phiên âm là /’miz/ sử dụng cho cả phụ nữ có gia đình và chưa có gia đình. Tuy nhiên Ms. sẽ duy trì tình trạng hôn nhân của một ai đó một cách bí mật.

    Ms. + họ/họ tên/ chức danh

    Ví dụ: Ms. Cherry, Ms. Nga, Ms. Hien

    Miss.

    Miss có phiên âm là /mis/ được dùng cho phụ nữ chưa có gia đình. Lưu ý Miss luôn viết hoa chữ M và phải có dấu chấm ngăn với danh từ riêng.

    Miss. + họ/ họ tên/ chức danh

    Ví dụ: Miss. Hoa, Miss. Huong, Miss. Ruby

    * Note: Tuy nhiên cách sử dụng các từ trên chỉ được sử dụng tại Việt nam, còn quốc tế dùng thì không được chuẩn. Bởi tất cả Mr, Mrs, Ms, Miss… người nước ngoài đi kèm theo Family name chứ không phải Firstname. Tuy nhiên ngôn ngữ Việt Nam khác nên có thể biến chuyển cho phù hợp thành Ms + tên hoặc Mr + tên.

    Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn về cách gọi tên trong tiếng anh một cách trang trọng và đừng quên để lại bình luận dưới bài viết nhé.

    Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất.

    Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh, đừng quên quay lại trang tienganhnghenoi.vn nhé!

    Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: https://tienganhnghenoi.vn/lichhoc-hocphi/

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký