Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Ngành nhân sự tiếng Anh là gì?
    • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các từ vựng ngành nhân sự thông dụng
      • Từ vựng về các mối quan hệ giữa các vị trí trong một công ty
      • Những vị trí thường gặp trong phòng nhân sự
      • Những từ và cụm từ tiếng Anh chỉ chế độ đãi ngộ / lương
    • #3.Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • #4.Những nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự
      • Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • #5.Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành nhân sự
      • Một số mẫu câu hỏi phỏng vấn
      • Một số mẫu câu khác
    • #6.Bài tập vận dụng
    • #7.Tổng kết

    Tiếng Anh chuyên ngành nhân sự | Trọn bộ từ vựng & mẫu câu giao tiếp

    avatar
    kangta
    08:44 29/06/2024

    Mục Lục

    • #1.Ngành nhân sự tiếng Anh là gì?
    • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các từ vựng ngành nhân sự thông dụng
      • Từ vựng về các mối quan hệ giữa các vị trí trong một công ty
      • Những vị trí thường gặp trong phòng nhân sự
      • Những từ và cụm từ tiếng Anh chỉ chế độ đãi ngộ / lương
    • #3.Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • #4.Những nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự
      • Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
      • Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • #5.Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành nhân sự
      • Một số mẫu câu hỏi phỏng vấn
      • Một số mẫu câu khác
    • #6.Bài tập vận dụng
    • #7.Tổng kết

    Key takeaways

    • Ngành nhân sự là ngành chú trọng đầu tư vào nhân lực để đạt được mục tiêu của tổ chức.

    • Ngành này có những từ vựng và thuật ngữ riêng.

    • Người học nên tham khảo tài liệu học tập ngoài như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.

    Ngành nhân sự tiếng Anh là gì?

    Ngành nhân sự tiếng Anh là Human Resource Management (HRM) - Quản lý nguồn nhân lực, chuyên phụ trách hoạt động tuyển dụng, thuê, triển khai và quản lý nhân viên của một tổ chức. Mục tiêu lớn nhất của ngành này là giúp công ty/tổ chức đạt được mục tiêu thông qua con người.

    Chức năng chính của bộ phận HR gồm:

    Từ vựng

    Dịch nghĩa

    job design and job analysis

    thiết kế công việc và phân tích công việc

    recruitment/ hiring and selection

    tuyển dụng và tuyển chọn

    training and development

    đào tạo và phát triển

    compensation and benefits

    lương thưởng và phúc lợi

    performance management

    quản lý hiệu suất

    managerial relations

    quan hệ cấp quản lý

    labour relations

    quan hệ lao động

    Xem thêm: Từ vựng về đời sống công sở.

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

    Các từ vựng ngành nhân sự thông dụng

    Từ vựng (Vocabulary)

    Từ loại (Part of Speech)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Ability

    n.

    /əˈbɪləti/

    Khả năng

    Absence

    n.

    /ˈæbsəns/

    Vắng mặt

    Accountable

    adj.

    /əˈkaʊntəbl̩/

    Có trách nhiệm

    Adaptive

    n.

    /əˈdæptɪv/

    Thích nghi

    Apply

    v.

    /əˈplaɪ/

    Ứng tuyển

    Appraisal

    n.

    /əˈpreɪzl̩/

    Đánh giá

    Asset

    n.

    /ˈæset/

    Tài sản

    Attrition

    n.

    /əˈtrɪʃn̩/

    Sự hao lực lượng lao động

    Authoritarian

    adj.

    /ɔ:ˌθɒrɪˈteəriən/

    Độc đoán

    Autonomous

    adj.

    /ɔːˈtɒnəməs/

    Tự chủ, chủ động

    Bias

    n.

    /ˈbaɪəs/

    Thành kiến

    Board interview / Panel interview

    n.

    /bɔːdˈɪntəvjuːˈpænl̩ˈɪntəvjuː/

    Phỏng vấn hội đồng

    Breach

    n.

    /briːtʃ/

    Sự vi phạm kỷ luật

    Briefing

    n.

    /ˈbriːfɪŋ/

    bản tóm tắt ngắn gọn (cho cuộc họp, hội thảo,....)

    Candidate

    n.

    /ˈkændɪdət/

    Ứng viên

    Cash flow

    n.

    /kæʃfləʊ/

    Dòng tiền

    Close

    v.

    /kləʊz/

    Đóng

    Cohesion

    n.

    /kəʊˈhiːʒn̩/

    Sự gắn kết

    Compulsory

    adj.

    /kəmˈpʌlsəri/

    Bắt buộc

    Conduct

    n.

    /kənˈdʌkt/

    Ứng xử

    Confidential

    adj.

    /ˌkɒnfɪˈdenʃl̩/

    Bảo mật

    Credible

    adj.

    /ˈkredəbl̩/

    Đáng tin cậy

    Cut

    v.

    /kʌt/

    Cắt giảm

    Diploma

    n.

    /dɪˈpləʊmə/

    Bằng cấp

    Discrimination

    n.

    /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn̩/

    Phân biệt

    Dismiss

    v.

    /dɪzˈmɪs/

    Chấm dứt hợp tác với ai, loại bỏ ai

    Doable

    adj.

    /ˈduːəbəl/

    Có thể làm được

    Draw up

    pv.

    /drɔːrʌp/

    Soạn thảo (1 hợp đồng hoặc kế hoạch)

    Enrolment

    n.

    /ɪnˈrəʊlmənt/

    Ghi danh

    Ethical

    adj.

    /ˈeθɪkl̩/

    Đạo đức

    Evaluate

    v.

    /ɪˈvæljʊeɪt/

    Đánh giá

    Expertise

    n.

    /ˌekspɜːˈtiːz/

    Chuyên môn

    Fall behind

    pv.

    /fɔːlbɪˈhaɪnd/

    Tụt hậu

    Fill in for someone

    pv.

    /fɪlɪnfəˈsʌmwʌn/

    Điền cho ai đó

    Fire

    v.

    /ˈfaɪə/

    Sa thải

    Foster

    v.

    /ˈfɒstə/

    Nuôi dưỡng

    Framework

    n.

    /ˈfreɪmwɜːk/

    Khuôn khổ, khung tham chiếu

    Ground-rule

    n.

    /graʊndruːl/

    Quy tắc cơ bản

    Group interview

    n.

    /ɡruːpˈɪntəvjuː/

    Phỏng vấn nhóm

    Impact

    v.

    /ɪmˈpækt/

    Tác động

    Incentive

    n.

    /ɪnˈsentɪv/

    Phần thưởng nhằm khuyến khích

    Innovation

    n.

    /ˌɪnəˈveɪʃn̩/

    Sự đổi mới

    Interview

    n.

    /ˈɪntəvjuː/

    Phỏng vấn

    Jargon

    n.

    /ˈdʒɑːɡən/

    Biệt ngữ

    Job description

    n.

    /dʒɒbdɪˈskrɪpʃn̩/

    Bản mô tả công việc

    Job specification

    n.

    /dʒɒbˌspesɪfɪˈkeɪʃn̩/

    Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc

    Job title

    n.

    /dʒɒbˈtaɪtl̩/

    Chức danh công việc

    Key job

    n.

    /kiːdʒɒb/

    Công việc chủ yếu

    Knowledge

    n.

    /ˈnɒlɪdʒ/

    Kiến thức

    Launch

    n.

    /lɔːntʃ/

    Ra mắt

    Milestone

    n.

    /ˈmaɪlstəʊn/

    Cột mốc

    Misconduct

    n.

    /ˌmɪskənˈdʌkt/

    Hành vi sai trái

    One-on-one interview

    n.

    /wʌnˈɒnwʌnˈɪntəvjuː/

    Phỏng vấn cá nhân

    Outsource

    v.

    /ˌɑːwtˈsɔːs/

    Thuê ngoài

    Overtime

    n.

    /ˈəʊvətaɪm/

    Tăng ca

    Payroll

    n.

    /ˈpeɪrəʊl/

    Lương bổng

    Position

    n.

    /pəˈzɪʃn̩/

    Chức vụ

    Probation period

    n.

    /prəˈbeɪʃn̩ˈpɪərɪəd/

    Thời gian thử việc

    Promotion

    n.

    /prəˈməʊʃn̩/

    Sự thăng tiến

    Recruit

    v.

    /rɪˈkruːt/

    Tuyển dụng

    Redundant

    adj.

    /rɪˈdʌndənt/

    Dư thừa

    Remuneration

    n.

    /rɪˌmjuːnəˈreɪʃn̩/

    Thù lao

    Resign

    v.

    /rɪˈzaɪn/

    Từ chức

    Résumé / Curriculum vitae(C.V)

    n.

    /ˈrezjuːmeɪkəˌrɪkjʊləmˈvi:taɪsiː/

    Sơ yếu lý lịch

    Salary

    n.

    /ˈsæləri/

    Lương

    Seniority

    n.

    /ˌsiːnɪˈɒrɪti/

    Thâm niên

    Set the benchmark

    c

    /setðəˈbentʃmɑːk/

    Đặt điểm chuẩn

    Shortage

    n.

    /ˈʃɔːtɪdʒ/

    Sự thiếu hụt

    Soft skills

    n.

    /sɒftskɪlz/

    Kỹ năng mềm

    Staff retention

    n.

    /ˈstɑ:frɪˈtenʃn̩/

    Giữ chân nhân viên

    Stakeholder

    n.

    /ˈsteɪkhəʊldə/

    Cổ đông

    Supplier

    n.

    /səˈplaɪə/

    Nhà cung cấp

    Systematic

    adj.

    /ˌsɪstəˈmætɪk/

    Có hệ thống

    Takeover

    n.

    /ˈteɪkəʊvə/

    Đảm nhận

    Task / Duty

    n.

    /ˈtɑ:skˈdjuːti/

    Nhiệm vụ, phận sự

    Turn down

    pv.

    /ˈtɜ:n daun/

    Từ chối

    Vacancy

    n.

    /ˈveɪkənsi/

    Vị trí tuyển dụng

    Wage

    n.

    /weɪdʒ/

    Tiền công

    Work environment

    n.

    /ˈwɜ:kɪnˈvaɪərənmənt/

    Môi trường làm việc

    image-alt

    Xem thêm: Từ vựng về mối quan hệ.

    Từ vựng về các mối quan hệ giữa các vị trí trong một công ty

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Human resources

    /ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz/

    Ngành nhân sự

    Personnel

    /ˌpɜːsəˈnel/

    Nhân sự / bộ phận nhân s

    Department / Room / Division

    /dɪˈpɑːtmənt / ru:m / dɪˈvɪʒn̩/

    Bộ phận

    Head of department

    /hed əv dɪˈpɑːtmənt/

    Trưởng phòng

    Director

    /dɪˈrektə/

    Giám đốc / trưởng bộ phận

    HR manager

    /ˈeɪtʃɑː 'mænɪdʒə/

    Trưởng phòng nhân sự

    Staff / Employee

    /ˈstɑ:fˌemploɪˈiː/

    Nhân viên văn phòng

    Personnel officer

    /ˌpɜːsəˈnelˈɒfɪsə/

    Nhân viên nhân sự

    Intern

    /ɪnˈtɜːn/

    Nhân viên thực tập

    Trainee

    /treɪˈniː/

    Nhân viên thử việc

    Executive

    /ɪɡˈzekjʊtɪv/

    Chuyên viên

    Graduate

    /ˈɡrædʒʊeɪt/

    Sinh viên mới ra trường

    Career employee

    /kəˈrɪərˌemploɪˈiː/

    Nhân viên biên chế

    Daily worker

    /ˈdeɪliˈwɜːkə/

    Công nhân làm theo công nhật

    Contractual employee

    /kənˈtræktʃʊəlˌemploɪˈiː/

    Nhân viên hợp đồng

    Self- employed workers

    /selfɪmˈploɪdˈwɜːkəz/

    Nhân viên tự do

    Former employee

    /ˈfɔːmərˌemploɪˈiː/

    Cựu nhân viên

    Colleague / Peers

    /ˈkɒliːɡpɪəz/

    Đồng nghiệp

    Administrator cadre / High rank cadre

    /ədˈmɪnɪstreɪtəˈkɑːdəˌhaɪræŋkˈkɑːdə/

    Cán bộ quản trị cấp cao

    Leader

    /ˈliːdə/

    Lãnh đạo

    Subordinate

    /səˈbɔːdɪneɪt/

    Cấp dưới

    Full-time employee

    /fʊlˈtaɪmˌemploɪˈiː/

    Nhân viên toàn thời gian

    Part-time employee

    /ˈpɑːttaɪmˌemploɪˈiː/

    Nhân viên bán thời gian

    image-alt

    Những vị trí thường gặp trong phòng nhân sự

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    HR assistant

    /ˈeɪtʃɑːrəˈsɪstənt/

    Thư ký phòng nhân sự

    HR business partner

    /ˈeɪtʃɑːˈbɪznəsˈpɑːtnə/

    Đối tác nhân sự chiến lược kinh doanh

    HR manager

    /ˈeɪtʃɑːˈmænɪdʒə/

    Giám đốc nhân sự

    Recruiter

    /rɪˈkruːtə/

    Người tuyển dụng

    Recruiting coordinator

    /rɪˈkruːtɪŋkəʊˈɔːdɪneɪtə/

    Điều phối viên tuyển dụng

    Recruiting manager

    /rɪˈkruːtɪŋˈmænɪdʒə/

    Quản lý tuyển dụng

    Compensation specialist/manager

    /ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ˈspeʃəlɪst /ˈmænɪdʒə/

    Chuyên gia/quản lý phúc lợi

    Benefits specialist/manager

    /ˈbenɪfɪtsˈspeʃəlɪst / ˈmænɪdʒə/

    Chuyên gia/quản lý lương thưởng

    Talent management specialist/manager

    /ˈtæləntˈmænɪdʒməntˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/

    Chuyên gia/quản lý tài năng

    Learning and development specialist/manager

    /ˈlɜːnɪŋənddɪˈveləpməntˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/

    Chuyên gia/quản lý học tập và phát triển

    HR technology/process project program manager

    /ˈeɪtʃɑːtekˈnɒlədʒiˈ/ prəʊsɪsˈprɒdʒektˈprəʊɡræmˈmænɪdʒə/

    Quản lý chương trình dự án công nghệ/quy trình nhân sự

    HR analytics specialist/manager

    /ˈeɪtʃɑːrˌænəˈlɪtɪksˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/

    Chuyên gia/quản lý phân tích nhân sự

    Những từ và cụm từ tiếng Anh chỉ chế độ đãi ngộ / lương

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Absent from work

    /æbˈsentfrəmˈwɜːk/

    Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)

    Allowances

    /əˈlaʊənsɪz/

    Trợ cấp

    Annual adjustment

    /ˈænjuələˈdʒʌstmənt/

    Điều chỉnh hàng năm

    Annual leave

    /ˈænjuəlliːv/

    Nghỉ phép thường niên

    Apprenticeship training

    /əˈprentɪʃɪpˈtreɪnɪŋ/

    Đào tạo học nghề

    Award / Reward / Gratification / Bonus

    /əˈwɔːdrɪˈwɔːdˌɡrætɪfɪˈkeɪʃn̩ˈbəʊnəs/

    Thưởng, tiền thưởng

    Benchmark job

    /ˈbentʃmɑːkdʒɒb/

    Công việc chuẩn để tính lương

    Benefits

    /ˈbenɪfɪts/

    Phúc lợi

    Collective agreement

    /kəˈlektɪvəˈɡriːmənt/

    Thỏa ước tập thể

    Commission

    /kəˈmɪʃn̩/

    Hoa hồng

    Compensation

    /ˌkɒmpenˈseɪʃn̩/

    Lương bổng / Đền bù

    Compensation equity

    /ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ˈekwɪti/

    Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ

    Cost of living

    /kɒstəvˈlɪvɪŋ/

    Chi phí sinh hoạt

    Death in service compensation

    /ˈdeθɪnˌsɜ:vɪsˌkɒmpenˈseɪʃn̩/

    Bồi thường tử tuất

    Early retirement

    /ˌɜ:lirɪˈtaɪəmənt/

    Về hưu non

    Education assistance

    /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əˈsɪstəns/

    Trợ cấp giáo dục

    Family benefits

    /ˈfæmliˈbenɪfɪts/

    Trợ cấp gia đình

    Going rate / Wage/ Prevailing rate

    /ˌgəʊɪŋreɪtˈ/ weɪdʒ / prɪˈveɪlɪŋreɪt/

    Mức lương hiện hành

    Gross salary

    /ɡrəʊsˈsæləri/

    Lương gộp (chưa trừ)

    Hazard pay

    /ˈhæzədpeɪ/

    Tiền trợ cấp nguy hiểm

    Holiday leave

    /ˈhɒlədiliːv/

    Nghỉ lễ có hưởng lương

    Incentive payment

    /ɪnˈsentɪvˈpeɪmənt/

    Trả lương kích thích lao động

    Income

    /ˈɪnkʌm/

    Thu nhập

    Individual incentive payment

    /ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlɪnˈsentɪvˈpeɪmənt/

    Trả lương theo cá nhân

    Job pricing

    /dʒɒbˈpraɪsɪŋ/

    Ấn định mức trả lương

    Labor agreement

    /ˈleɪbərəˈɡriːmənt/

    Thỏa ước lao động

    Layoff

    /ˈleɪˌɒf/

    Tạm cho nghỉ việc (do không có việc làm)

    Leave / Leave of absence

    /ˈli:v /ˈli:vəvˈæbsəns/

    Nghỉ phép

    Life insurance

    /laif ɪnˈʃʊərəns/

    Bảo hiểm nhân thọ

    Maternity leave

    /məˈtɜːnɪtiliːv/

    Nghỉ chế độ thai sản

    Medical benefits

    /ˈmedɪkl̩ˈbenɪfɪts/

    Trợ cấp y tế

    Moving expenses

    /ˈmuːvɪŋɪkˈspensɪz/

    Chi phí đi lại

    Net salary

    /netˈsæləri/

    Lương thực nhận

    Non-financial compensation

    /ˌnɒnfaɪˈnænʃl̩ˌkɒmpenˈseɪʃn̩/

    Lương bổng đãi ngộ phi tài chính

    Outstanding staff

    /ˌaʊtˈstændɪŋstɑːf/

    Nhân viên xuất sắc

    Paid absences

    /peɪdˈæbsənsɪz/

    Vắng mặt vẫn được trả tiền

    Paid leave

    /peɪdliːv/

    Nghỉ phép có lương

    Pay

    /peɪ/

    Trả lương

    Pay grades

    /ˈpeɪɡreɪdz/

    Ngạch / hạng lương

    Pay ranges

    /ˈpeɪˈreɪndʒɪz/

    Bậc lương

    Pay rate

    /ˈpeɪreɪt/

    Mức lương

    Payroll / Pay sheet

    /ˈpeɪrəʊlˈpeɪʃiːt/

    Bảng lương

    Pay scale

    /ˈpeɪskeɪl/

    Thang lương

    Payday

    /ˈpeɪdeɪ/

    Ngày phát lương

    Pay-slip

    /ˈpeɪslɪp/

    Phiếu lương

    Payment for time not worked

    /ˈpeɪmənt fəˈtaɪmnɒtˈwɜːkt/

    Trả lương trong thời gian không làm việc

    Pension

    /ˈpenʃn̩/

    Lương hưu

    Physical examination

    /ˈfɪzɪkl̩ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn̩/

    Khám sức khỏe

    Piecework payment

    /ˈpiːswɜːkˈpeɪmənt/

    Trả lương khoán sản phẩm

    Premium pay

    /ˈpriːmɪəmpeɪ/

    Tiền trợ cấp độc hại

    Promotion

    /prəˈməʊʃn̩/

    Thăng chức

    Retire

    /rɪˈtaɪə/

    Nghỉ hưu

    Salary advances

    /ˈsæləriədˈvɑːnsɪz/

    Lương tạm ứng

    Services and benefits

    /ˈsɜːvɪsɪzəndˈbenɪfɪts/

    Dịch vụ và phúc lợi

    Sick leaves

    /sɪkliːvz/

    Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương

    Social assistance

    /ˈsəʊʃləˈsɪstəns/

    Trợ cấp xã hội

    Social security

    /ˈsəʊʃlsɪˈkjʊərɪti/

    An sinh xã hội

    Starting salary

    /ˈstɑ:tɪŋˈsæləri/

    Lương khởi điểm

    Time payment

    /ˈtaɪmˈpeɪmənt/

    Trả lương theo thời gian

    Travel benefits

    /ˈtrævlˈbenɪfɪts/

    Trợ cấp đi đường

    Unemployment benefits

    /ˌʌnɪmˈploɪmənt/

    Trợ cấp thất nghiệp

    Wage

    /weɪdʒ/

    Lương công nhật

    Worker’s compensation

    /ˈwɜːkəzˌkɒmpenˈseɪʃn̩/

    Đền bù do ốm đau / tai nạn giao thông

    image-alt

    Xem thêm: Từ vựng về máy tính và mạng.

    Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

    Thuật ngữ

    Từ đầy đủ

    Nghĩa

    AAR

    After Action Review

    Đánh giá sau hành động

    ATS

    Applicant Tracking System

    Hệ thống theo dõi ứng viên

    CTO

    Compensatory Time Off

    Thời gian nghỉ bù

    EAP

    Employee Assistance Program

    Chương trình hỗ trợ nhân viên

    EBS

    Employee Benefits Security

    Bảo mật quyền lợi nhân viên

    EDP

    Employee Development Plan

    Kế hoạch phát triển nhân viên

    EE

    Employee

    Nhân viên

    EOB

    Explanation of Benefits

    Giải thích lợi ích

    FMLA

    Family and Medical Leave Act

    Đạo luật Nghỉ phép Do đau ốm / Lý do Gia đình

    FTE

    Full-Time Equivalent

    Tương đương toàn thời gian

    HMO

    Health Maintenance Organization

    Tổ chức duy trì sức khỏe

    HRD

    Human Resources Development

    Phát triển nguồn nhân lực

    HRLY

    Hourly

    Hàng giờ

    JD

    Job Description

    Mô tả công việc

    KPI

    Key Performance Indicators

    Các chỉ số đo lường hiệu quả công việc

    KPM

    Key Performance Measures

    Các thước đo hiệu quả công việc chính

    KSA's

    Knowledge, Skills, Abilities

    Kiến thức, Kỹ năng, Khả năng

    LMS

    Learning Management System

    Hệ thống quản lý học tập

    LOA

    Leave of Absence

    Nghỉ phép

    LWOP

    Leave Without Pay

    Phép Nghỉ Đặc Biệt Không Trả Lương

    LWP

    Leave With Pay

    Phép Nghỉ Đặc Biệt có Trả Lương

    MOP

    Measure Of Performance

    Đo lường hiệu suất

    PT

    Part Time

    Bán thời gian

    QWI

    Quarterly Workforce Indicators

    Chỉ số lực lượng lao động hàng quý

    TSP

    Thrift Savings Plan

    Kế hoạch tiết kiệm

    image-alt

    Những nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự

    Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

    Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các tổ chức đào tạo ngành nhân sự, người học có thể tham khảo một số đầu sách giúp cải thiện từ vựng đồng thời kiến thức tiếng Anh chuyên ngành nhân sự sau:

    • English for Human Resources

    • Market Leader ESP Book - Human Resources

    • Manage Human Resources in English

    • Cambridge English for Human Resources

    Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

    Một số ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

    • Human Resources Quiz - MBA

    • Human Resource Managements

    • Human Resources (HR) Quiz

    Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

    Một số trang web giúp người học trau dồi kiến thức chuyên ngành nhân sự và tiếng Anh:

    • https://www.businessenglishpod.com/category/human-resources/

    • HumanResourcesEDU.org

    • HR.com

    • https://hr.blr.com/

    • HR News - SHRM - https://www.shrm.org/hr-today/news/hr-news/pages/default.aspx

    • HRMorning - HR News and Insights - https://www.hrmorning.com/

    • HR News - People Matters - https://www.peoplematters.in/news/index

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành nhân sự

    Một số mẫu câu hỏi phỏng vấn

    • Please tell me something about yourself.

    (Xin vui lòng cho tôi biết một vài điều về bản thân bạn.)

    Why do you want this job? / Why do you want to work here?

    (Tại sao bạn muốn công việc này? / Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?)

    • Do you prefer working independently or on a team?

    (Bạn thích làm việc độc lập hay theo nhóm?)

    • How do you deal with stressful situations?

    (Bạn đối phó với các tình huống căng thẳng như thế nào?)

    • What type of work environment do you prefer?

    (Bạn thích loại môi trường làm việc nào?)

    • How did you hear about this position?

    (Làm thế nào bạn biết đến vị trí này?)

    • What are your strengths? What are your weaknesses?

    (Thế mạnh của bạn là gì? Điểm yếu của bạn là gì?)

    • Are you willing to travel?

    (Bạn có sẵn lòng di chuyển vì công việc?)

    Một số mẫu câu khác

    • I am currently working as a Digital Marketing Manager in Apple Company. I have about 4 years of experience in this field.

    • He turned down our 5% pay rise proposal.

    • We should focus on increasing staff retention.

    • Her promotion was based on exceptional results.

    • Four new products will be launched this year.

    • We set milestones for our company at the beginning of each month.

    Bài tập vận dụng

    Bài 1: Điền từ vào chỗ trồng:

    may be required - will be discussed - can be found - are entitled to - notified in writing - are expected

    1. Full details of the sick pay scheme _____ in the staff handbook.

    2. You _____ to work in another company office from time to time.

    3. Employees _____ to work overtime as and when needed.

    4. Changes to your contact _____ and you will be _____

    5. You _____ four weeks’ holiday per annum after completion of six months probation.

    Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau:

    1. Allowances: _____

    2. Commission: _____

    3. Holiday leave: _____

    4. Life insurance: _____

    5. Medical benefits: _____

    6. Layoff: _____

    7. Pay ranges: _____

    8. Sick leaves: _____

    9. Salary advances: _____

    10. Time payment: _____

    Đáp án:

    Bài 1

    1. can be found

    2. may be required

    3. are expected

    4. will be discussed, notified in writing

    5. are entitled to

    Bài 2:

    1. Allowances: Trợ cấp

    2. Commission: Hoa hồng

    3. Holiday leave: Nghỉ lễ có hưởng lương

    4. Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ

    5. Medical benefits: Trợ cấp y tế

    6. Layoff: Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm

    7. Pay ranges: Bậc lương

    8. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương

    9. Salary advances: Lương tạm ứng

    10. Time payment: Trả lương theo thời gian

    Tổng kết

    Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành nhân sự bằng tiếng Anh.

    Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành này.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Sunwin SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký