LÝ THUYẾT
I. SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
1. Phép cộng:
Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a + b = b + a
Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a 2. Phép trừ:
a - a = 0
a - 0 = a
3. Phép nhân
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a x b = b x a
Tính chất kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c)
Nhân một tổng với một số: (a + b) x c = a x c + b x c
Phép nhân có thừa số bằng 1: 1 x a = a x 1 = a
Phép nhân có thừa số bằng 0: 0 x a = a x 0 = 0
4. Phép chia
a) Trong phép chia hết:
Chú ý: Không có phép chia cho số 0
a : 1 = a
a : a = 1 (a khác 0)
0 : b = 0 (b khác 0)
b) Trong phép chia có dư:
Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia
II. SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Bảng đơn vị đo độ dài:
2. Bảng đơn vị đo khối lượng:
3. Bảng đơn vị đo diện tích:
4. Bảng đơn vị đo thể tích:
III. HÌNH HỌC
IV. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
1. Tỉ số phần trăm
- Tính tỉ số phần trăm của hai số A và B:
A : B x 100
- Tính tỉ số phần trăm của một số A:
Giá trị phần trăm = Số A : 100 x số phần trăm
Giá trị phần trăm = Số A x số phần trăm : 100
- Tìm một số A khi biết giá trị phần trăm của số đó:
Số A = Giá trị phần trăm: số phần trăm x 100
Số A = Giá trị phần trăm x 100 : số phần trăm
2. Bài toán chuyển động đều
- Vận tốc: v = s : t
- Quãng đường: s = v x t
- Thời gian: t = s : v
- Bài toán hai xe chuyển động ngược chiều, xuất phát cùng lúc
- Thời gian để hai xe gặp nhau: t = s : (v1 + v2)
- Thời điểm hai xe gặp nhau = Thời điểm khởi hành + thời gian đi đến chỗ gặp nhau
- Vị trí 2 xe gặp nhau cách A là: s1 = v1 x t
- Bài toán hai xe chuyển động cùng chiều, xuất phát cùng thời điểm
- Thời gian để hai đuổi kịp nhau: t = s : (v1 - v2)
- Thời điểm hai xe gặp nhau = Thời điểm khởi hành + thời gian đi đến chỗ gặp nhau
- Vị trí gặp nhau cách A là s1 = v1 x t