Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là POINT OUT là gì nhé.
Hình ảnh minh họa cho point out
POINT OUT được phát âm theo Anh - Anh là /pɔɪnt aʊt/, để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của POINT OUT được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng của cụm từ đó như thế nào nhé.
POINT OUT có nghĩa dùng phổ biến là " chỉ ra" và tùy vào hoàn cảnh và mục đích sử dụng mà POINT OUT có nhiều nghĩa khác nhau. Hãy theo dõi phần dưới đây để biết xem POINT OUT có bao nhiêu nghĩa nhé!
Hình ảnh minh họa
Point something out: để nói với ai đó về một số thông tin, thường là vì bạn tin rằng họ không biết hoặc đã quên nó
Ví dụ:
Point out something: để hướng sự chú ý đến một cái gì đó
Ví dụ:
Mia pointed out some spelling errors in your paper.
Mia đã chỉ ra một số lỗi chính tả trong bài báo của bạn.
Hình ảnh minh họa
Ví dụ:
The curator guided us around the museum, pointing out the most famous paintings in the collection
Người phụ trách hướng dẫn chúng tôi tham quan bảo tàng, chỉ ra những bức tranh nổi tiếng nhất trong bộ sưu tập
A couple of alert readers wrote into the paper pointing out the mistake in this movie
Một số độc giả cảnh giác đã viết vào bài báo chỉ ra sai sót trong bộ phim này
I'd like to point out that the stock rose as high as $20 in May.
Tôi muốn chỉ ra rằng cổ phiếu đã tăng cao tới 20 đô la vào tháng Năm.
She pointed her boyfriend out to me in the crowd
Cô ấy chỉ bạn trai của cô ấy cho tôi rằng anh ấy đang trong đám đông
Could you point out the bedroom, please
Làm ơn bạn có thể chỉ ra phòng ngủ
She was quick to point their mistake out
Cô đã nhanh chóng chỉ ra sai lầm của họ
She pointed out the importance of daily exercise
Cô đã chỉ ra tầm quan trọng của việc tập thể dục hàng ngày
As he likes to point out, he distrusted her from the beginning.
Khi anh ấy thích chỉ ra điều đó, anh ấy đã không tin tưởng cô ấy ngay từ đầu.
He was at pains to point out that he was no newcomer to the area
Anh ấy đã rất cố gắng khi chỉ ra rằng anh ấy không phải là người mới đến khu vực này
I was quick to point out that it wasn't her fault
Tôi nhanh chóng chỉ ra rằng đó không phải là lỗi của cô ấy
She begs to point out that your information is out of date.
Cô ấy cầu xin để chỉ ra rằng thông tin của bạn đã lỗi thời.
Are appliances you buy safely? They point out the danger signs
Các thiết bị bạn mua có an toàn không? Họ chỉ ra các dấu hiệu nguy hiểm
She should point out that not one of these paintings is original in the first place
Cô ấy nên chỉ ra rằng không phải một trong những bức tranh này là nguyên bản ngay từ đầu
I am at pains to point out how much work I have done.
Tôi rất cố gắng để chỉ ra rằng tôi đã làm được bao nhiêu việc như thế nào
Bạn chưa biết nên học tiếng anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/point-out-la-gi-a38325.html