Hiện nay, các khu đô thị lần lượt mọc lên với số lượng rất lớn và trở thành một chủ đề nổi bật trong các ngành nghề hiện nay. Thông thường, ở khu vực đầu tiên của mỗi khu, người ta thường phân chia các loại nhà theo từng đặc điểm khác nhau hay sử dụng những tên gọi tiếng Anh để viết tên những căn nhà đấy. Vậy, bạn đã biết “Nhà phố” tiếng Anh là gì không? Bạn có biết gì về vốn từ thuộc từ ngữ này không? Nếu như bạn còn thắc mắc hay theo dõi bài viết này sẽ làm rõ tất cả vấn đề nêu ra bên trên. Cùng theo dõi nhé. Chúc bạn thành công!!!
nhà phố trong tiếng Anh
Townhouse
Cách phát âm: /ˈtaʊn.haʊs/
Định nghĩa:
Nhà phố (hay được gọi là nhà mặt phố) là những ngôi nhà được xây dựng tại vị trí mặt tiền mặt nhà hướng ra đường cái hay đường lớn,quốc lộ nằm ở điểm đắc địa. Vị trí nhà phố này sẽ mang lại nhiều thuận lợi cả về mặt kinh tế lẫn kinh doanh thuận lợi cũng như những tính năng sử dụng căn hộ cho gia chủ sở hữu.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một danh từ có thể đếm được và có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề
nhà phố trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “townhouse” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ “townhouse” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “townhouse” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ “townhouse” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “townhouse” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
Từ “townhouse” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “townhouse” làm bổ ngữ cho tân ngữ “is covered with a poetic and ancient beauty, surrounded by rows of townhouses and bars, cafes and restaurants that appeared centuries ago.”
nhà phố trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
townhouse apartment
căn hộ nhà phố
townhouse dormitory
ký túc xá nhà phố
townhouse duplex
nhà phố song lập
townhouse penthouse
nhà liên kế
townhouse dosshouse
khu nhà phố
efficiency apartment townhouse
nhà phố căn hộ hiệu quả
townhouse park
công viên nhà phố
town meeting
cuộc họp thị trấn
town planner
người nghiên cứu quy hoạch thành phố
town planning
quy hoạch đô thị
Township
thị trấn
Townsite
thị trấn
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ nhà phố trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/nha-pho-tieng-anh-la-gi-a39634.html