Axit là gì? Các loại axit mạnh và cách gọi tên của chúng

Axit là gì? Có những loại axit nào và cách gọi tên chúng như thế nào? Làm cách nào để xác định được độ mạnh và yếu của axit? Axit được ứng dụng để làm gì? Mua axit công nghiệp ở đâu uy tín, chất lượng? Hãy cùng VietChem tìm lời giải đáp cho các vấn đề này thông qua bài viết sau đây.

Axit là gì?

Axit là một hợp chất hóa học có thể hòa tan được trong nước và có vị chua với công thức tổng quát là HxA. Dung dịch tạo ra sau khi hòa tan trong nước có nồng độ pH < 7. Độ pH càng nhỏ thì tính axit lại càng mạnh.

Một phân tử axit sẽ gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể bị thay thế bởi các nguyên tử kim loại.

Axit là gì?

Axit là gì?

Các định nghĩa axit khác

1. Axit Arrhenius

Vào năm 1884, nhà hóa học Svante Arrhenius - người Thụy Điển đã quy các tính chất của axit cho các ion hydro (H+) hoặc proton. Theo đó, Axit Arrhenius là một chất mà khi thêm nó vào nước sẽ làm tăng nồng độ của các ion H+ trong nước

2. Axit BrØnsted - Lowry

Năm 1923, các nhà hóa học là Julian Nicolaus BrØnsted cùng Thomas Martin Lowry đã có sự công nhận độc lập rằng các phản ứng axit - bazơ liên quan đến vuệc chuyển 1 proton. Có thể hiểu axit là những chất có khả năng cho được proton (ion H+).

3. Axit Lewis

Khái niệm này được đề xuất vào năm 1923 bởi Gilbert N. Lewis, ông cho rằng các phản ứng với các tính axit bazơ không liên quan đến việc chuyển proton. Axit Lewis là một axit chập nhận một cặp electron từ những chất khác hay hiểu đơn giản nó là một axit nhấp nhận cặp electron.

Chỉ số axit là gì?

Chỉ số axit là chỉ số được sử dụng để định lượng số axit tồn tại ví dụ như trong dầu điezen sinh học. Nó là lượng bazơ, biểu thị theo lượng miligam kali hydroxit (KOH) cần có để có thể trung hòa được các thành phần axit trong 1 g mẫu thử.

☑️☑️☑️ Oxit Axit là gì? Tính chất hóa học của các oxit axit thường gặp

Công thức hóa học của axit

Axit có dạng công thức tổng quát là HxA. Trong đó:

Ví dụ:

CTHH của axit nitric: HNO3

CTHH của axit cacbonic: H2CO3

CTHH của axit photphoric: H3PO4

Tính chất của axit

1. Tính chất vật lý

2. Tính chất hóa học

Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào giấy quỳ tìm sẽ thấy hiện tượng quỳ tím đổi màu sang màu đỏ. Như vậy, có thể kết luận rằng dung dịch axit có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím và người ta đã dựa vào tính chất này để nhận biết được các dung dịch axit.

Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu

Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu

Cho dung dịch tác dụng với những kim loại đứng trước nguyên tử H trong dãy hoạt động hóa học sẽ thu được sản phẩm là một muối va giải phóng khí hidro. Nếu axit là axit đặc thì sẽ không giải phóng khí hidro.

Mg + H2SO4(loãng) → MgSO4 + H2

Fe +2HCl → FeCl2 + H2

Axit tác dụng với bazơ sinh ra một muối và nước

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Tất cả các axit đều có thể tác dụng với oxit bazơ và tạo ra muối cùng nước

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2

FeO + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2O

Khi cho axit tác dụng với muối sẽ có các trường hợp xảy ra:

- Chất tạo thành từ phản ứng có ít nhất một kết tủa hoặc là một khí bay hơi

- Sau phản ứng, nếu muối mới là muối tan thì axit mới là axit yếu và ngược lại nếu muối mới là muối không tan thì axit mới là axit mạnh.

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

KCO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (Axit cacbonic đã phân hủy tạo ra nước nước và khí cacbonic)

3. Tính điện li

- Axit (HA) và nước phản ứng theo phương trình sau:

HA + H2O ⇔ A- + H3O+

- Hằng số axit hay còn gọi là hằng số phân li của axit, là hằng số cân bằng cho phản ứng của axit và nước:

Ka = [(A-).(H3O+)]/ (HA)

- Các axit mạnh sẽ có giá trị Ka lớn và ngược lại axit yếu sẽ có giá trị Ka nhỏ

- Lưu ý:

4. Phản ứng trung hòa

- Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước, được gọi là phản ứng trung hòa hya phản ứng tạo nước

NaOH + HCl → NaCl + H2O

- Đây là cơ sở cho phương pháp thử chuẩn độ trong phân tích axit, trong đó các chất chỉ thị độ pH đóng vai trò chỉ ra điểm trung hòa.

5. Bậc điện li axit

Một số phân tử có khả năng cung cấp nhiều hơn 1 ion H+ (proton). Các axit chỉ cho ra 1 ion H+ trên 1 phân tử thì được gọi là axit monoproton, nếu cung cấp 2 ion H+ sẽ gọi là axit diproton và gọi là axit triproton khi cho ra 3 ion H+,…

HA + H2O ⇔ A- + H3O+ (HA: axit)

H2A + H2O ⇔ HA- + H3O+ (Ka1)

HA- + H2O ⇔ A2- + H3O+ (Ka2)

Thông thường, hằng số điện li thứ nhất sẽ lớn hơn so với hằng số điện li thứ 2 (Ka1 > Ka2)

H3A + H2O ⇔ H2A- + H3O+ (Ka1)

H2A- + H2O ⇔ HA2- + H3O+ (Ka2)

HA2- + H2O ⇔ A3- + H3O+ (Ka3)

Cách đọc tên axit

1. Đối với axit không có oxi

Tên axit sẽ được gọi: axit + tên latinh của phi kim + hiđric

Ví dụ: HCl - axit clohiđric

2. Đối với axit có nhiều oxi

Axit + tên latinh của phi kim + ic

Vì dụ: HNO3 - axit nitric

3. Đối với axit có ít nguyên tử oxi

Axit + tên latinh của phi kim + ơ

Ví dụ: HNO2 - axit nitrơ

??? Amino axit là gì? Công thức các amino axit cần nhớ

Phân loại axit

Tùy thuộc vào các tiêu chí mà có thể phân axit thành các loại khác nhau:

1. Dựa vào tính chất hóa học

HCl → H+ + Cl-

HNO3 → H+ + NO3-

Một số axit mạnh thường gặp: HCl, HNO3, H2SO4,..

CH3COOH ⇔ H+ + CH3COO-

Một số axit yếu thường thấy: H2S, H2CO3,…

2. Dựa vào nguyên tử oxi

3. Dựa theo số nguyên tử H trong phân tử

4. Các phân loại khác

Các axit thường gặp

Loại axit

Tên gọi

CTHH

Loại axit

Tên gọi

Ký hiệu

Axit vô cơ mạnh

Axit Clohydric

HCl

Axit trong chế biến thực phẩm

Axit axetic hoặc Axit etanoic

E260

Axit bromhydric

HBr

Axit ađipic

E355

Axit iodhydric

HI

Axit alginic

E400

Axit nitric

HNO3

Axit benzoic

E210

Axit sulfuric

H2SO4

Axit boric

E284

Axit cloric

HClO3

Axit ascorbic (vitamin C)

E300

Axit pecloric

HClO4

Axit xitric

E330

Axit selenic

H2SeO4

Axit carbonic

E290

Axit pemanganic

HMnO4

Axit cacminic

E120

Axit fluoroantimonic

H2FSbF6

Axit xyclamic

E952

Axit vô cơ yếu hay trung bình

Axit boric

H3BO3

Axit erythorbic

E315

Axit phốtphoric

H3PO4

Axit erythorbin

E317

Axit cacbonic

H2CO3

Axit foócmic

E236

Axit pyrophotphoric

H4P2O7

Axit fumaric

E297

Axit sunfurơ

H2SO3

Axit gluconic

E754

Axit selenơ

H2SeO3

Axit glutamic

E620

Axit nitơ

HNO2

Axit guanylic

E626

Axit phosphorơ

H3PO3

Axit clohiđric

E507

Axit hipoclorơ

HClO

Axit inosinic

E630

Axit clorơ

HClO2

Axit lactic

E270

Axit silicic

H2SiO3

Axit malic

E296

Axit xianhhidric

HCN

Axit metatartaric

E353

Axit aluminic

HAlO2

Axit nicôtinic

E375

Axit au-clohidric

HAuCl4

Axit ôxalic

Axit hữu cơ

Axit axêtic

C2H4O2

Axit pectic

Axit oxalic

C2H2O4

Axit phốtphoric

E338

Axit benzôic

C7H6O2

Axit prôpionic

E280

Axit butyric

C4H8O2

Axit soócbic

E200

Axit xitric

C6H8O7

Axit stêaric

E570

Axit formic

CH2O2

Axit sucxinic

E363

Axit lactic

C3H6O3

Axit sulfuric

E513

Axit malic

C4H6O5

Axit tannic

Axit pr ôpionic

C3H6O2

Axit tartaric

E334

Axit piruvic

C3H4O3

Axit valeric

C5H10O2

Cách xác định axit mạnh yếu

- Dựa vào sự linh động của nguyên tử Hiđro có trong axit đó. Nếu nguyên tử H càng linh động thì tính axit càng mạnh và ngược lại.

- Đối với các axit có oxy trog cùng một nguyên tố thì càng ít oxy, axit lại càng yếu.

HClO4 > HClO3 > HClO3 > HClO

- Đối với các axit của nguyên tố trong cùng chu kỳ, khi các nguyên tố ở hóa trị cao nhất mà nguyên tố trung tâm có tính phi kim càng yếu thì axit đó càng yếu.

HClO4 > H2SO4 > H3PO4

- Đối với axit của nguyên tố trong cùng nhóm A

- Đối với axit hữu cơ RCOOH

HCOOH > CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH2CH2COOH > n-C4H9COOH

??? Axit mạnh nhất thế giới hiện nay - Axit Fluoroantimonic

Ứng dụng của axit trong đời sống và sản xuất

1. Trong công nghiệp

Axit là gì? Axit sunfuric được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống

Axit là gì? Axit sunfuric được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống

2. Trong y học

3. Đối với cơ thể người

Axit dùng trong công nghiệp thực phẩm

Axit được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm như để làm chất bảo quản trong một số thực phẩm hay sử dụng chúng làm chất tăng cường hương vị. Trong đó, phổ biến nhất là axit nitric, axit axetic, axit fumaric, axit lactic, axit photphoric, axit malic và axit tartaric.

1. Axit citric

2. Axit axetic

3. Axit fumaric

4. Axit lactic

5. Axit photphoric

6. Axit malic

7. Axit Tartaric

Mua axit công nghiệp ở đâu uy tín, giá tốt?

Nếu bạn đang cần mua axit công nghiệp uy tín, giá tốt thì hãy liên hệ ngay đến VietChem. Đây là địa chỉ tin cây, chuyên cung cấp các loại hóa chất và được hệ thống khách hàng đánh giá cao. Hiện nay, tại VietChem đang có sẵn nhiều loại axit đảm bảo chất lượng cũng như giá thành phải chăng như axit sulfuric, axit axetic, axit clohydric,… Để biết thêm thông tin về sản phẩm hay nhận được sự tư vấn, hỗ trợ trực tiếp từ đội ngũ chuyên viên VietChem, quý khách vui lòng liên hệ đến số hotline hoặc thông qua website hoachat.com.vn.

Trên đây là những chia sẻ của VietChem về axit là gì, các tính chất và ứng dụng của nó, hy vọng đã có thể giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích khi tìm hiểu về vấn đề này. Nếu còn thắc mắc bất kỳ vấn đề nào liên quan, bạn đọc hãy để lại bình luận ngay phía dưới bài viết để VietChem được hỗ trợ các bạn.

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/cach-goi-ten-axit-a40264.html