"Cấu Thị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là cầu thị trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

cầu thị tiếng anh là gì

cầu thị trong tiếng Anh

1. Cầu thị trong Tiếng Anh là gì?

Progressive

Cách phát âm: /prəˈɡres.ɪv/

Loại từ: tính từ

Đnh nghĩa:

Progressive (tính từ): cầu thị, từ được dùng để nói các ý tưởng hoặc hệ thống tiến bộ là mới và hiện đại , khuyến khích sự thay đổi trong xã hội hoặc theo cách mà mọi thứ được thực hiện.

2. Vị trí của từ trong câu có những điểm khác biệt:

cầu thị tiếng anh là gì

cầu thị trong tiếng Anh

Vị trí đứng ở đầu câu:

Vị trí giữa câu:

Vị trí cuối câu:

3. Các từ đồng nghĩa với cầu thị:

cầu thị tiếng anh là gì

cầu thị trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

continuous

sự tiếp tục

dynamic

năng động

enlightened

giác ngộ

forward-looking

hướng tới tương lai

gradual

dần dần

modern

hiện đại

radical

căn bản

reformist

nhà cải cách

revolutionary

cách mạng

tolerant

chấp thuận

avant-garde

tiên phong

broad

rộng lớn

developing

đang phát triển

go-ahead

tiến lên

left

trái

accelerating

tăng tốc

advanced

nâng cao

advancing

thăng tiến

bleeding-heart

trái tim rỉ máu

broad-minded

có đầu óc rộng rãi

continuing

tiếp tục

enterprising

dám nghĩ dám làm

escalating

leo thang

graduated

đã tốt nghiệp

increasing

tăng

intensifying

tăng cường

left of center

bên trái của trung tâm

lenient

nhân hậu

ongoing

đang diễn ra

onward

trở đi

open-minded

cởi mở

up-and-coming

đang phát triển

up-to-date

cập nhật

wide

rộng

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “cầu thị” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/cau-thi-tieng-anh-la-gi-a42150.html