Khối B00 là gì? Xét tuyển được trường nào, ngành gì?

Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.

Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.

khoi b00

1. Khối B00 gồm những môn nào?

Câu hỏi này có hàng trăm bạn hỏi hàng tháng đó. Dù nó khá đơn giản với nhiều người.

Khối B00 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Hóa học và Sinh học.

Khối B00 còn được coi là khối dành cho các ngành y dược và nông nghiệp bởi 2 môn Hóa và Sinh ở trong tổ hợp này phù hợp cho các nghiên cứu về y và sinh học công nghệ.

Xem thêm: Khối B gồm những môn nào?

2. Khối B00 thi ngành nào?

Danh sách các trường khối B00 đã được hoàn thiện.

Dưới đây là danh sách các trường đại học khối B uy tín, có chương trình đào tạo chất lượng, là các đại diện của mỗi khu vực:

Khu vực miền Bắc

Khu vực miền Trung

Khu vực miền Nam

Các trường phía trên hầu hết đào tạo ngành khối B00 thuộc các lĩnh vực nông nghiệp và y học. Bạn có thể tìm hiểu thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click chi tiết vào tên mỗi trường.

>> Xem thêm: Danh sách đầy đủ các trường đại học khối B00

Và câu hỏi tiếp theo, cũng là câu hỏi mà đa phần các bạn hỏi về khối B00, đó là: “Khối B00 gồm những ngành nào?”

3. Khối B00 có thể đăng ký thi ngành nào?

Các ngành đặc trưng của khối B00 là nhóm ngành về nông lâm nghiệp và chăm sóc sức khỏe.

khoi b

Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.

Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3

Các ngành khối B00 được chia theo từng lĩnh vực bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

TTTên ngànhMã ngành1Nông nghiệp thông minh và bền vững76201222Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan76201133Khoa học đất76201034Bệnh học thủy sản76203025Quản lý thủy sản76203056Phát triển nông thôn76201167Lâm học76202018Nông nghiệp76201019Nuôi trồng thủy sản762030110Chăn nuôi762010511Khoa học cây trồng762011012Bảo vệ thực vật762011213Nông học762010914Quản lý tài nguyên rừng762021115Lâm sinh762020516Chăn nuôi - Thú y762010617Nông nghiệp công nghệ cao762011818Khoa học thủy sản762030319Lâm nghiệp đô thị762020220Kinh tế nông nghiệp762011521Kinh doanh nông nghiệp7620114

3.2 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

TTTên ngànhMã ngành1Công nghệ may75402052 Công nghệ thực phẩm75401013Công nghệ chế biến lâm sản75490014Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401065Công nghệ và kinh doanh thực phẩm75401086Công nghệ chế biến thủy sản75401057Công nghệ sau thu hoạch75401048Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm75401069Công nghệ hóa thực phẩm7540103

3.3 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

TTTên ngànhMã ngành1Du lịch sinh thái78501042Quản lý biển78501993Quản lý tài nguyên nước78501984Quản lý đất đai78501035Quản lý tài nguyên và môi trường78501016Bảo hộ lao động78502018Quản lý tổng hợp tài nguyên nước78501959Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo785019710Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên785900711Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102

3.4 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TTTên ngànhMã ngành1Địa chất học74402012Hải dương học74402283Khí tượng và Khí hậu học74402214Hóa học74401125Khoa học môi trường74403016Khoa học vật liệu74401227Địa lý tự nhiên74402178Vật lý học74401029Thủy văn học744022410Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298

3.5 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

TTTên ngànhMã ngành1 Hóa dược77202032 Dược học77202013Điều dưỡng77203014Y học cổ truyền77201155Quản lý bệnh viện77208026Kỹ thuật Xét nghiệm y học77206017Dinh dưỡng77204018Y Khoa77201019Răng - Hàm - Mặt772050110Kỹ thuật hình ảnh y học772060211Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm772049712Y tế công cộng772070113Y học dự phòng772011014Hộ sinh772030215Kỹ thuật phục hình răng772050216Khúc xạ nhãn khoa772060417Y sinh học Thể dục thể thao772900118Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực772049919Khoa học chế biến món ăn772049820Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603

3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành1Quản lý công nghiệp75106012 Công nghệ kỹ thuật hóa học75104013Công nghệ Kỹ thuật Môi trường75104064Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng75101055Công nghệ kỹ thuật ô tô75102056Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102017Công nghệ chế tạo máy75102028Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103019Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông751030210Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020611Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020312Công nghệ kỹ thuật hạt nhân751040713Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060514Công nghệ vật liệu7510402

3.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành1 Công nghệ thông tin74802012Công nghệ kỹ thuật máy tính74801083Khoa học dữ liệu74801094Khoa học máy tính74801015Hệ thống thông tin7480104

3.8 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật xây dựng75802012Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802053Kỹ thuật Cấp thoát nước75802134Kinh tế xây dựng75803015Quy hoạch vùng và đô thị75801056Thiết kế nội thất75801087Kiến trúc cảnh quan75801028Địa kỹ thuật xây dựng75802119Quản lý đô thị và công trình758010610Quản lý xây dựng758030211Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210

3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật tuyển khoáng75206072Kỹ thuật vật liệu75203093Kỹ thuật địa chất75205014Kỹ thuật môi trường75203205Vật lý Y khoa75204036Kỹ thuật trắc địa bản đồ75205037Kỹ thuật Y sinh75202128Kỹ thuật hóa học75203019Kỹ thuật cơ điện tử752011410Kỹ thuật điện752020111Kỹ thuật điện tử, viễn thông752020712Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216

3.10 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TTTên ngànhMã ngành1Sư phạm Vật lý71402112Quản trị trường học3Quản trị công nghệ giáo dục4Quản trị chất lượng giáo dục5Tham vấn học đường6Khoa học giáo dục7Quản lý giáo dục71401148Giáo dục tiểu học71402029Giáo dục mầm non714020110Giáo dục học714010111Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp714021512Sư phạm Sinh học714021313Sư phạm Hóa học714021214Sư phạm Khoa học tự nhiên714024715Sư phạm Công nghệ714024616Sư phạm Toán học7140209

3.11 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành1Marketing73401152 Kế toán73403013Thương mại điện tử73401224Quản trị kinh doanh73401015Tài chính - Ngân hàng73402016Quản trị nhân lực73404047Kinh doanh quốc tế73401208Công nghệ tài chính73402089Bất động sản7340116

3.12 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành1Kinh tế đầu tư73101042Quản lý dự án73101053Kinh tế73101014Kinh tế số73101125Việt Nam học73106306Tâm lý học giáo dục73104037Tâm lý học7310401

3.13 Nhóm ngành Toán và Thống kê

TTTên ngànhMã ngành1Thống kê74602012Toán học74601013Toán tin74601174Toán ứng dụng7460112

3.14 Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành1 Thú y76401012Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101033Khoa học thông tin địa không gian4Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường5Quản lý bất động sản6Kỹ thuật điện tử và tin học7Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh8Thiết kế xanh9Công tác xã hội776010110Kỹ thuật hóa phân tích11Công nghệ sinh dược12Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học13Chăm sóc bệnh trẻ em14Sức khỏe răng miệng15Quản trị khách sạn781020116Công nghệ sinh học742020117Sinh học742010118Sinh học ứng dụng7420203

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!

> Tham khảo thêm: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 có những gì cần biết?

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/b00-hoc-nganh-gi-a59193.html