Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 Có đáp án và hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh.
Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ
A. Phần 1:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6)
Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9
B. (frac{9}{10})
C.(frac{9}{100})
D. (frac{9}{1000})
Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là:
A. 120kg
B. 150kg
C. 180kg
D. 200kg
Câu 3: (0,5đ). Tìm Y:
Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A. 3,35
B. 3,05
C. 3,5
D. 335
Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2
B. 26,25dm2
C.2,625dm2
D. 2625dm2
b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3
B. 336cm
C. 336cm2
D. 336cm3
Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) - 10,5 là :
A. 6,5
B. 6,05
C. 7,05
D. 5,05
Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km
B. 36km
C. 39km
D. 42km
Câu 7: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút
b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3
c. 6 km 35m = ...................km
d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
B. Phần 2: Tự luận
Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 384,49 + 35,35
b) 165,50 - 35,62
c) 235,05 x 4,2
d) 9,125 : 2,5
Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 - 7,15
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán
Phần
Câu
(Bài)
Ý
Đáp án chi tiết
Điểm
T. phần
Phần trắc nghiệm
(5,5đ)
1
Khoanh vào C
0,5 đ
2
Khoanh vào B
0,5 đ
3
Khoanh vào A
0,5 đ
4
a
Khoanh vào A
0,5 đ
b
Khoanh vào D
0,5đ
5
Khoanh vào B
0,5 đ
6
Khoanh vào C
0,5 đ
7
a. 195 phút
b. 5008 dm3
c. 6,035 km
d.2,450 tấn
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1đ
Phần tự luận
(4,5đ)
1(2đ)
a
Đặt tính và tính đúng phép tính được 0,5đ
384,49 + 35,35 = 419,84
0,5đ
b
165,50 - 35,62 = 129,88
0,5đ
c
235,05 x 4,2 = 987,21
0,5đ
d
9,125 : 2,5 = 3,65
0,5đ
2(2đ)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
18 + 7 = 25 (m)
0,25đ
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(28 + 18 ) x 25 : 2 = 575 (m2)
0,75đ
Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng..
(575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg)
0,75đ
Đáp số: 356,5 kg thóc
0,25đ
3 (0,5đ)
7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 - 7,15
= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 - 7,15 x1
0,25đ
= 7,15 x ( 2 + 9 - 1)
= 7,15 x 10
= 71,5
0,25đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Bài 1: (1 điểm) Hãy ghi Đ vào ô trống sau kết quả đúng , ghi S vào ô trống sau kết quả sai trong các trường hợp sau đây: M1
a)14m2 7 dm2 = 14,7 dm2 □
b)3 giờ 45 phút =3,75 giờ □
c)5m3 6dm3 = 5,006 m3 □
d)1 giờ 18 phút = 1,8 giờ □
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A ,B, C, D) trước kết quả đúng: M3
Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4
A. X = 0,085
B. X = 0,85
C. X = 8,05
D. X = 80,50
Bài 3: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = ..... % là M1
A. 0,9
B. 9
C. 90
D. 0,90
Bài 4: (0,5 điểm) 75 % của 360 là: M2
A. 27
B. 270
C. 234
D. 368
Bài 5: (0,5 điểm) Diện tích hình tam giác có đáy 27 cm, chiều cao 16 cm là: M2
A. 234 cm2
B. 216 cm2
C. 321 cm2
D. 345 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 6: (2 điểm) Đặt tính và tính: M1
14,8 x 6,5
46, 78 + 6,9
28,7 - 12
21 : 5,6
Bài 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4
3,6 x 56 - 3,6 x 12 - 3,6 x 34
Bài 8: (1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài 2 cạnh đáy lần lượt là 4,2cm và 3,4cm, chiều cao bằng trung bình cộng 2 cạnh đáy. M3
Bài 9: (1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Chiều cao 7m. Tính thể tích của bể nước? M3
Bài 10: (2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? M2
Đáp án Đề thi Toán lớp 5 kì 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Bài 2: (0,5 điểm)
B. X = 0,85
Bài 3: (0,5 điểm) C. 90
Bài 4: (0,5 điểm) B. 270
Bài 5: (0,5 điểm) B. 216 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 6: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 96,2
b) 53,68
c) 16,7
d) 3,75
Bài 7: (1 điểm) 3,6 x 56 - 3,6 x 12 - 3,6 x 34
= 3,6 x (56 - 12 - 34)
= 3,6 x 10 = 36
Bài 8: (1 điểm)
Bài giải
Chiều cao hình thang là:
(4,2 + 3,4) : 2 = 3,8 (cm)
Diện tích hình thang là:
(4,2+ 3,4) x 3,8 : 2 = 14,44 (cm2)
Đáp số: 14,44 cm2
Bài 9: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng bể nước là:
8 x (frac34)= 6 (m)
Thể tích bể nước là:
8 x 6 x 7 = 336 m3
Đáp số: 336 m3
Bài 10: (2 điểm)
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
10 giờ 45 phút - 9 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút
Đổi 1 giờ 5 phút = 1,25 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1,25 = 48 (km/giờ)
Đáp số: 48 km/giờ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu.
Câu 1. (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là:
A. 5,720
B. 5,072
C. 5,027
D. 5,702
Câu 2. (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là:
A. 50
B. 5
C. (frac{5}{10})
D.(frac{5}{100})
Câu 3. (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là:
A. 23,76
B. 23,321
C. 23,67
D. 23,7
Câu 5. (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là:
A. 5 giờ 49 phút
B. 6 giờ 49 phút
C. 5 giờ 39 phút
D. 6 giờ 11 phút
Câu 6. (0,5 điểm) 15% của số x là 30. Vậy số x là:
A. 200
B. 150
C. 50
D. 20
Câu 7. (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1/4 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được1/6 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là:
A. (frac{3}{10})diện tích thửa ruộng
B. (frac{7}{12}) diện tích thửa ruộng
C. (frac{8}{12})diện tích thửa ruộng
D. (frac{5}{12}) diện tích thửa ruộng
Câu 8. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới):
a. Diện tích toàn phần hình A là: ............................
b. Diện tích xung quanh hình B là: ........................
c. Thể tích hình A là: .................................................
d. Thể tích hình B là: .................................................
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,68 km = ................. m
b) 2 tạ 5kg = .................... tạ
c) 4,25 m2 = ................ dm2
d) 6m3 80dm3 = .................... dm3
Câu 10. (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 149,8 + 23,44
b) 52,8 - 23,495
c) 40,25 x 3,7
d) 85,75 : 3,5
Câu 11. (2,5 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi:
a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 12. (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất.
1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
C
A
A
A
D
Điểm
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8 (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Câu 9 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
Câu 10 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 11 (2,5 điểm)
Trả lời và tìm đúng tổng vận tốc của hai xe: 0,25 điểm
55 + 42 = 97 (km/giờ)
Trả lời và tìm đúng thời gian để hai xe gặp nhau: 0,75 điểm
116,4 : 97 = 1,2 (giờ)
Đổi đúng đơn vị 1,2 giờ = 1giờ 12 phút: 0,25 điểm
Trả lời và tìm đúng hai xe gặp nhau lúc: 0,5 điểm
7 giờ + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 12 phút
Trả lời và tìm đúng chỗ hai xe gặp nhau cách B: 0,5 điểm
42 x 1,2 = 50,4 (km)
Đáp số đúng và đủ: 0,25 điểm
Câu 12 (0,5 điểm)
1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x (1 + 1 + 8)
= 1,75 giờ x 10
= 17,5 giờ
(HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương).
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân, các phép tính với số thập phân, số đo thời gian
Câu số
1; 2;
3; 4;
5; 6
10
12
Số điểm
0,5
2
2
0,5
Đại lượng
Câu số
9
Số điểm
1
Hình học
Câu số
8
Số điểm
1
Giải toán có lời văn
Câu số
7
11
Số điểm
0,5
2,5
Tổng
Số câu
2
5
3
1
1
12
Số điểm
0,5
2,5
4
2,5
0,5
10
Trên đây là Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán Có đáp án. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 5 sắp tới được tốt hơn, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán.
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/de-thi-toan-cuoi-ki-2-lop-5-nam-2023-a66122.html