Chi Hướng dươngPhân loại khoa họcGiới (regnum)Plantae(không phân hạng)Angiospermae(không phân hạng)Eudicots(không phân hạng)AsteridsBộ (ordo)AsteralesHọ (familia)AsteraceaePhân họ (subfamilia)AsteroideaeTông (tribus)HeliantheaePhân tông (subtribus)Unassigned HeliantheaeChi (genus)HelianthusL.Các loài
Chi Hướng dương (danh pháp khoa học: Helianthus L.) là một chi chứa khoảng 67 loài và một vài phân loài trong họ Cúc (Asteraceae), tất cả đều có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, với một vài loài (cụ thể là Helianthus annuus (hướng dương) và Helianthus tuberosus (cúc vu)) được gieo trồng tại châu Âu và các khu vực khác của thế giới như là một loại cây nông-công nghiệp và cây cảnh.
Các loài này thông thường là cây một năm hay lâu năm, cao khoảng 60-390 cm. Thân cây thô và có lông, phân nhánh tại phần trên. Các lá có cuống và khía răng cưa, thông thường dính (nhớt). Các lá phía dưới mọc đối, hình trứng hay hình tim. Các lá phía trên mọc so le và hẹp bản hơn.
Chúng chứa một số đầu hoa rộng ở trên cùng, với các chiếc hoa tỏa tia màu vàng tươi ở vòng ngoài và màu nâu hạt dẻ ở các chiếc hoa dạng đĩa bên trong. Cụm hoa dạng đầu này nghiêng theo hướng Mặt Trời, từ phía đông sang phía tây trong ngày.
Các loài trong chi Helianthus bị ấu trùng của một số loài cánh vẩy (Lepidoptera) phá hại - xem Danh sách các loài cánh vẩy phá hại chi Hướng dương.
Helianthus agrestis: hướng dương đông nam
Helianthus angustifolius: hướng dương đầm lầy
Helianthus annuus: hướng dương
Helianthus anomalus: hướng dương phương tây
Helianthus argophyllus: hướng dương lá bạc
Helianthus arizonensis: hướng dương Arizona
Helianthus atrorubens
Helianthus bolanderi: hướng dương ngoằn ngoèo
Helianthus californicus: hướng dương California
Helianthus carnosus: hướng dương bờ hồ
Helianthus ciliaris: hướng dương dại Texas
Helianthus cinereus
Helianthus cusickii: hướng dương Cusick
Helianthus debilis: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus debilis phân loài cucumerifolius: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus debelis phân loài debilis: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus debilis phân loài silvestris: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus debilis phân loài tardiflorus: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus debilis phân loài vestitus: hướng dương lá dưa chuột
Helianthus decapetalus: hướng dương lá mỏng
Helianthus divaricatus
Helianthus eggertii: hướng dương Eggert
Helianthus floridanus: hướng dương Florida
Helianthus giganteus
Helianthus glaucophyllus: hướng dương lá trắng
Hướng dương thảo nguyên (Helianthus petiolaris)
Helianthus gracilentus: hướng dương thân mảnh
Helianthus grosseserratus
Helianthus heterophyllus: hướng dương lá biến đổi
Helianthus hirsutus
Helianthus laciniatus: hướng dương đất kiềm
Helianthus laetiflorus
Helianthus laevigatus: hướng dương trơn
Helianthus longifolius: hướng dương lá dài
Helianthus maximiliani: hướng dương Maximillian
Helianthus microcephalus: hướng dương nhỏ đồng rừng
Helianthus mollis
Helianthus multiflorus
Helianthus neglectus: hướng dương Neglected
Helianthus niveus
Helianthus niveus phân loài canescens: hướng dương sặc sỡ
Helianthus niveus phân loài tephrodes: hướng dương Algodones
Hướng dương lá liễu (
Helianthus salicifolius]])]]
Helianthus nuttallii
Helianthus nuttallii phân loài nuttallii: hướng dương Nuttall
Helianthus nuttallii phân loài parishii: hướng dương Parish hay hướng dương Los Angeles
Helianthus nuttallii phân loài rydbergii: hướng dương Rydberg
Helianthus occidentalis: hướng dương ít lá
Helianthus occidentalis phân loài occidentalis: hướng dương ít lá
Helianthus occidentalis phân loài plantagineus: hướng dương ít lá
Helianthus paradoxus: hướng dương Paradox
Helianthus pauciflorus
Helianthus pauciflorus phân loài pauciflorus: hướng dương thân cứng
Helianthus pauciflorus phân loài subrhomboideus: hướng dương thân cứng
Helianthus petiolaris
Helianthus petiolaris phân loài fallax: hướng dương thảo nguyên
Helianthus petiolaris phân loài petiolaris: hướng dương thảo nguyên
Helianthus porteri: hướng dương Porter
Helianthus praecox
Helianthus praecox phân loài hirtus: hướng dương Texas
Helianthus praecox phân loài praecox: hướng dương Texas
Helianthus praecox phân loài runyonii: hướng dương Runyon
Helianthus praetermissus: hướng dương New Mexico
Helianthus pumilus: hướng dương nhỏ
Helianthus radula: hướng dương không tia
Helianthus resinosus: hướng dương Resindot
Helianthus salicifolius: hướng dương lá liễu
Helianthus schweinitzii: hướng dương Schweinitz
Helianthus silphioides: hướng dương nhựa
Helianthus simulans: hướng dương Muck
Helianthus smithii: hướng dương Smith
Helianthus strumosus: hướng dương lá nhạt đồng rừng
Helianthus tuberosus: cúc vu
Danh sách đầy đủ hơn các loài trong chi Hướng dương