Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3: Green Living - Global Success

Unit 3 lớp 12 SGK Global Success có chủ đề Green Living. Trong unit này, học sinh sẽ được biết thêm nhiều giải pháp giúp sống xanh, giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ môi trường. Bài viết dưới đây sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3: Green Living. Ngoài ra, các từ vựng mở rộng về chủ đề sẽ giúp học sinh nâng cao đồng thời cả 4 kỹ năng.

Key Takeaways

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Green Living

Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3: Green Living

1. Ecotour /ˈiː.kəʊˌtʊər/ (n): Du lịch sinh thái

2. Environmental awareness /ˈraɪ.zɪŋ ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl əˈweə.nəs/ (n.phr): Nhận thức về môi trường

3. Carbon footprint /ˈkɑːrbən ˈfʊt.prɪnt/ (n.phr): Dấu vết carbon

4. Resources /ˈriː.sɔːrzɪz/ (n): Tài nguyên

image-alt

5. Efficiently /ɪˈfɪʃ.ənt.li/ (adv): Một cách hiệu quả

6. Behavior /bɪˈheɪ.vjər/ (n): Hành vi

7. Eco-friendly /ˌiː.koʊˈfrend.li/ (adj): Thân thiện với môi trường

8. Decompose /ˌdiː.kəmˈpəʊz/ (v): Phân hủy

9. Plastic /ˈplæs.tɪk/ (n): Nhựa

image-alt

10. Jug /dʒʌɡ/ (n): Bình (chứa chất lỏng)

11. Refill /rɪˈfɪl/ (v): Đổ đầy lại

12. Air conditioner /ˈeə.kənˌdɪʃ.ən.ər/ (n): Máy điều hòa không khí

13. Rush out /rʌʃ aʊt/ (v.phr): Xô đẩy, vội vã

14. Electricity /ɪˌlekˈtrɪs.ɪ.ti/ (n): Điện

15. Waste /weɪst/ (n): Chất thải

16. Landfill /ˈlænd.fɪl/ (n): Bãi rác

image-alt

17. Reuse /riˈjuːz/ (v): Tái sử dụng

18. Packaging /ˈpækɪdʒɪŋ/ (n): Bao bì

19. Container /kənˈteɪ.nər/ (n): Hộp (hoặc thùng chứa)

20. Public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːrt/ (n.phr): Giao thông công cộng

image-alt

21. Private vehicles /ˈpraɪ.vɪt ˈviː.ɪ.kəlz/ (n.phr): Phương tiện cá nhân

22. Convenience /kənˈviː.ni.əns/ (n): Sự tiện lợi

23. Cardboard box /ˈkɑːrdˌbɔːrd bɑːks/ (n): Hộp các tông

24. Grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): Hàng tạp hóa

25. Vending machine /ˈvɛn.dɪŋ məˈʃiːn/ (n.phr): Máy bán hàng tự động

26. Drinking fountain /ˈdrɪŋ.kɪŋ ˈfaʊn.tɪn/ (n.phr): Máy nước uống công cộng

27. Leftover /ˈleftˌoʊ.vər/ (n): Thức ăn thừa

image-alt

28. Contaminated /kənˈtæmɪˌneɪtɪd/ (adj): Bị ô nhiễm

29. Rinse out /rɪns aʊt/ (v.phr): Rửa sạch

30. Compost /ˈkɒmpəʊst/ (n): Phân bón

31. Fruit peel /fruːt piːl/ (n.phr): Vỏ trái cây

32. Pile /paɪl/ (n): Đống

33. Layer /ˈleɪər/ (n): Lớp

34. Automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (adj): Tự động

35. Single-use /ˈsɪŋɡl juːz/ (adj): Sử dụng một lần

36. Rubbish bin /ˈrʌbɪʃ bɪn/ (n.phr): Thùng rác

image-alt

37. Craft project /kræft ˈprɒdʒ.ekt/ (n): Dự án thủ công

38. Litter /ˈlɪtər/ (n): Rác thải vứt bừa bãi

Từ vựng mở rộng - Tiếng Anh 12 Unit 3: Green Living

1. Sustainability /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ (n): Sự bền vững

2. Renewable energy /rɪˈnjuː.ə.bəl ˈen.ə.dʒi/ (n.phr): Năng lượng tái tạo

image-alt

3. Biodegradable /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/ (adj): Có thể phân hủy sinh học

4. Greenhouse gases /ˈɡriːn.haʊs ˈɡæsɪz/ (n.phr): Khí nhà kính

5. Organic /ɔːrˈɡæn.ɪk/ (adj): Hữu cơ

6. Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ (n): Nông nghiệp

7. Energy-efficient /ˈen.ə.dʒi ɪˈfɪʃ.ənt/ (adj.phr): Tiết kiệm năng lượng

8. Conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ (n): Sự bảo tồn

9. Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ (n.phr): Biến đổi khí hậu

10. Zero waste /ˈzɪə.roʊ weɪst/ (n.phr): Không chất thải

11. Upcycle /ˈʌp.saɪ.kəl/ (v): Tái sử dụng

image-alt

12. Green building /ɡriːn ˈbɪl.dɪŋ/ (n.phr): Tòa nhà xanh

13. Eco-conscious /ˌiː.kəʊˈkɒn.ʃəs/ (adj): Có ý thức về sinh thái

14. Eco-system /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ (n): Hệ sinh thái

15. Green products /ɡriːn ˈprɒd.ʌkts/ (n.phr): Sản phẩm xanh

16. Waste management /weɪst ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ (n.phr): Quản lý chất thải

17. Environmental impact /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl ˈɪm.pækt/ (n.phr): Tác động môi trường

18. Biodiversity /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɜː.sə.ti/ (n): Đa dạng sinh học

19. Solar panel /ˈsoʊ.lər ˈpæn.əl/ (n.phr): Tấm năng lượng mặt trời

20. Reforestation /ˌriː.fɔːr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n): Tái trồng rừng

Luyện tập từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3: Green Living

Bài 1: Nối từ với nghĩa thích hợp

Từ vựng

Nghĩa

1. Carbon footprint

a. một cách hiệu quả

2. Efficiently

b. chất thải

3. Eco-friendly

c. thân thiện với môi trường

4. Decompose

d. dấu chân carbon

5. Waste

e. phân huỷ

Bài 2: Chọn từ trong bảng và điền vào chỗ trống

resources

plastic

landfill

packaging

grocery

refill

electricity

reuse

convenience

public transport

  1. Conserving natural ______ is essential for future generations and the planet's health.

  2. Too much waste in _______ can cause serious environmental and health problems.

  3. _______ packaging helps reduce waste and protects the environment from pollution.

  4. Reducing _______ usage can significantly decrease pollution in our oceans and environment.

  5. I went to the _______ store to buy fresh vegetables and organic fruits.

  6. We should _____ water bottles to minimize waste and save resources.

  7. Using _______ reduces traffic congestion and lowers the city's overall air pollution levels.

  8. The new _____ design is eco-friendly and reduces the use of plastic materials.

  9. Saving ________ by turning off lights helps reduce our carbon footprint and energy bills.

  10. The ________ of online shopping makes it easier to find eco-friendly products quickly.

Bài 3: Đặt câu với các từ sau đây

  1. Leftover

  2. Compost

  3. Litter

  4. Sustainability

  5. Organic

  6. Energy-efficient

  7. Conservation

  8. Climate change

  9. Upcycle

  10. Eco-system

Đáp án và giải thích

Bài 1: Nối từ với nghĩa thích hợp

1-d, 2-a, 3-c, 4-e, 5-b

Bài 2: Chọn từ trong bảng và điền vào chỗ trống

1. Conserving natural ______ is essential for future generations and the planet's health.

2. Too much waste in _______ can cause serious environmental and health problems.

3. _______ packaging helps reduce waste and protects the environment from pollution.

4. Reducing _______ usage can significantly decrease pollution in our oceans and environment.

5. I went to the _______ store to buy fresh vegetables and organic fruits.

6. We should _____ old water bottles to minimize waste and save resources.

7. Using _______ reduces traffic congestion and lowers the city's overall air pollution levels.

8. The new_____ design is eco-friendly and reduces the use of plastic materials.

9. Saving ________ by turning off lights helps reduce our carbon footprint and energy bills.

10. The ________ of online shopping makes it easier to find eco-friendly products quickly.

Bài 3: Đặt câu với các từ sau đây

1. Leftover

2. Compost /ˈkɒm.pɒst/ (n): Phân compost

3. Litter

4. Sustainability /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ɪ.ti/ (n): Sự bền vững

5. Organic /ɔːrˈɡæn.ɪk/ (adj): Hữu cơ

6. Energy-efficient /ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃ.ənt/ (adj): Tiết kiệm năng lượng

7. Conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ (n): Bảo tồn

8. Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ (n): Biến đổi khí hậu

9. Upcycle /ˈʌpˌsaɪ.kəl/ (v): Tái sử dụng (theo cách nâng cấp)

10. Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ (n): Hệ sinh thái

Giải tiếng Anh 12 Unit 1: Green Living:

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 12 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình học cá nhân hóa giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Tài liệu tham khảo:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 12 Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/unit-3-lop-12-sach-moi-a86005.html