Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Nhân Sự Thường Dùng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhân sự gồm các chức vụ, chức danh, bộ phận phòng ban,…Nắm được từ vựng tiền Trung văn phòng chuyên ngành hành chính dân sự, kế toán, quản trị, hạch toán sẽ giúp bạn giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục được HSK. Hãy đọc ngay bài viết này của Ngoại Ngữ You Can để bổ sung cho mình vốn từ vựng tiếng Trung Quốc cấp tốc cần thiết và cách phiên âm nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhân sự: Chức vụ, chức danh
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự
Học tiếng Trung Quốc theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ từ mới hơn. Nếu bạn đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong lĩnh vực quản lý nhân sự với tư cách là nhân viên chính thức trong một công ty Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung nhân sự là điều rất cần thiết.
Dưới đây là một số từ vựng dành cho các vị trí, chức danh như trưởng phòng, thư ký trong công ty, công ty… hãy cùng tìm hiểu cùng Khóa học tiếng Trung cấp tốc nhé:
董事长 / dǒng shì zhǎng / Chủ tịch hội đồng quản trị
总裁 / zǒng cái / Chủ tịch
副董事长 / fù dǒng shì zhǎng / Phó chủ tịch HĐ quản trị
副总经理 / fù zǒng jīnglǐ / Phó tổng giám đốc
副总裁 / fù zǒng cái / Phó chủ tịch
协理 /xié lǐ/ Phó giám đốc hoặc trợ lý giám đốc
经理 / jīnglǐ / Giám đốc
总经理 /zǒng jīnglǐ/ Tổng giám đốc
副理 /fù lǐ/ Phó giám đốc
执行长 /zhí xíng zhǎng/ Giám đốc điều hành
Trưởng phòng nhân sự tiếng Trung là gì? 人力资源经理 /Rénlì zīyuán jīnglǐ/ Trưởng phòng nhân sự
副处长 /fù chù zhǎng/ Phó phòng
课长 /kè zhǎng/ Trưởng nhóm, trưởng ban
副主任 /fù zhǔrèn/ Phó chủ nhiệm
Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 进出口人员 /Jìn chūkǒu rényuán/ Nhân viên xuất nhập khẩu.
Nhân viên chất lượng tiếng Trung là gì? 质量检验员 /zhìliàng jiǎnyànyuán/; 质检员 /Zhìjiǎnyuán/ Nhân viên kiểm tra chất lượng.
Quản lý nhân sự tiếng Trung là gì? 人力资源管理 /Rénlì zīyuán guǎnlǐ/ Quản lý nhân sự.
Công nhân thời vụ tiếng Trung là gì? 季节性工人 /Jìjié xìng gōngrén/ Công nhân thời vụ.
管理师 /guǎn lǐ shī/ Chuyên viên quản lý
管理部门 /guǎnlǐ bùmén/: Bộ phận quản lý
襄理 /xiāng lǐ/ Trợ lý giám đốc
主任 /zhǔ rèn/ Chủ Nhiệm
特别助理 / tè bié zhùlǐ / Trợ lý đặc biệt
顾问工程师 /gù wèn gōng chéng shī / Kỹ sư tư vấn
副课长 /fù kè zhǎng/ Phó trưởng nhóm, phó trưởng ban
工程师 /gōng chéng shī/ Kỹ sư
高级工程师 /gāo jí gōng chéng shī Kỹ sư cao cấp
助理 /zhù lǐ/ Trợ lý
专案工程师 /zhuān àn gōng chéng shī/ Kỹ sư dự án
秘书 /mì shū/ Thư ký
系统工程师 /xì tǒng gōng chéng shī/ Kỹ sư hệ thống
管理员 /guǎn lǐ yuán/ Quản lý
组长 /zǔ zhǎng/ Tổ Trưởng
领班 /lǐng bān/ Trưởng nhóm
计划工程师 /jìhuà gōngchéngshī/ Kỹ sư lập kế hoạch sản xuất
副组长 /fù zǔ zhǎng/ Tổ phó
专员 /zhuān yuán/ Chuyên viên
警卫 /jǐngwèi/ Nhân viên bảo vệ
副主管 /fù zhǔguǎn/ Phó quản lý
助理技术员 /zhù lǐ jìshù yuán/ Trợ lý kỹ thuật
审计 /shěnjì/ Kiểm toán
厂长 /chǎng zhǎng/ Xưởng trưởng, giám đốc nhà máy
作业员 /zuò yè yuán/ Nhân viên tác nghiệp
职员 /zhí yuán/ Nhân viên
技术员 /jì shù yuán/ Kỹ thuật viên
推销员 /tuī xiāo yuán/ Nhân viên bán hàng
主任工程师 /zhǔ rèn gōng chéng shī/ Kỹ sư trưởng
高级技术员 /gāo jí jìshù yuán/ Kỹ thuật viên cao cấp
绘图员 /huìtú yuán/ Nhân viên vẽ kỹ thuật
质量检验员、质检员 /zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán/ Nhân viên kiểm tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
公关员 /gōng guān yuán/ Nhân viên quan hệ công chúng
副工程师 /fù gōng chéng shī/ Phó kỹ sư hoặc Kỹ sư bậc trung
企业管理人员 / qǐyè guǎnlǐ rén yuán/ Nhân viên quản lý xí nghiệp
副厂长 /fù chǎng zhǎng/ Phó xưởng
科员 /kē yuán/ Nhân viên
全职员工 /quánzhí yuángōng/ Nhân viên toàn thời gian
考勤员 /kǎoqínyuán/ Nhân viên chấm công
检验工 /jiǎn yàn gōng/ Nhân viên kiểm phẩm
炊事员 /chuī shì yuán/ Nhân viên nhà bếp
食堂管理员 /shí táng guǎnlǐ yuán/ Nhân viên quản lý nhà ăn
采购员 /cǎi gòu yuán/ Nhân viên thu mua
实习生 / shí xí shēng/ Thực tập sinh
Bên cạnh từ vựng về chuyên môn bạn còn cần phải hiểu về ngành nghề kinh doanh của công ty, vì thế đừng bỏ qua bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế mà chúng tôi đã chia sẻ trước đây.
Các bộ phận phòng ban trong doanh nghiệp bằng tiếng Trung Quốc
Từ vựng về các bộ phận phòng ban
Bạn công tác ở bộ phận nào của công ty? Các bạn có biết bộ phận mình đang làm việc tiếng Trung Quốc nói thế nào không? Quản lý nhân sự, truyền thông xã hội, tiếp thị trực tiếp… đều có tên riêng bằng tiếng Trung.
Hãy bỏ túi ngay những từ vựng học tiếng Trung mô tả công việc hành chính nhân sự văn phòng, cùng phiên âm để giao tiếp dễ dàng hơn nhé.
厂长办公室 /chǎng zhǎng bàn gōng shì/ Phòng giám đốc
办公室 /bàn gōng shì/ Văn phòng
团委办公室 /tuán wěi bàn gōng shì/ Văn phòng Đoàn thanh niên
党委办公室 /dǎng wěi bàn gōng shì/ Văn phòng Đảng Ủy
行政人事部 /xíng zhèng rénshì bù/ Phòng hành chính nhân sự
技术研究所 /jìshù yán jiū suǒ/ Viện Nghiên cứu kỹ thuật
销售部 /xiāo shòu bù/ Phòng kinh doanh
财务会计部 /cái wù kuài jì bù/ Phòng Tài chính kế toán
采购部 /cǎi gòu bù/: Phòng mua bán
进出口 /jìn chū kǒu/ Phòng xuất nhập khẩu
生产计划部 /shēngchǎn jìhuà bù/ Phòng kế hoạch sản xuất
政工科 /zhèng gōng kē/ Phòng công tác chính trị
工艺科 /gōng yì kē/ Phòng công nghệ
环保科 /huán bǎo kē/ Phòng bảo vệ môi trường
保卫科 /bǎo wèi kē / Phòng bảo vệ
会计室 /kuài jì shì/ Phòng kế toán
供销科 /gōng xiāo kē/ Phòng cung tiêu
生产科 /shēng chǎn kē/ Phòng sản xuất
运输科 /yùn shū kē / Phòng vận tải
组织科 /zǔzhī kē/ Phòng tổ chức
物资部 /wù zī bù/ Phòng vật tư
人事科 /rén shì kē/ Phòng nhân sự
设计科 /shèjì kē/ Phòng thiết kế
财务科 /cái wù kē/ Phòng tài vụ
项目部 /xiàng mù bù/ Phòng dự án
竣工资料室 /jùn gōng zīliào shì/ Phòng tài liệu hoàn công
工程部 /gōng chéng bù/ Phòng công trình
车间主任 /chējiān zhǔrèn/ Quản đốc phân xưởng
预算组 /yùsuàn zǔ / Tổ dự toán
班组 /bānzǔ/ Tổ ca
民主管理 /mín zhǔ guǎnlǐ/ Quản lý dân chủ
质量管理 /zhì liàng guǎnlǐ/ Quản lý chất lượng
仓库保管员 /cāngkù bǎo guǎn yuán/ Thủ kho
生产管理 /shēng chǎn guǎnlǐ/ Quản lý sản xuất
技术管理 /jìshù guǎnlǐ/ Quản lý kỹ thuật
科学管理 /kēxué guǎnlǐ/ Quản lý khoa học
计划管理 /jìhuà guǎnlǐ/ Quản lý kế hoạch
Từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua
Tên bộ phận thu mua trong tiếng Trung
国营企业 /guóyíng qǐyè/ doanh nghiệp nhà nước
私人企业 /sīrén qǐyè/ doanh nghiệp tư nhân
合作社 /hézuòshè/ hợp tác xã
农业经营 /nóngyè jīngyíng/ kinh doanh nông nghiệp
经营 /jīngyíng/ kinh doanh
土产品 /tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
特产品 /tè chǎnpǐn/ đặc sản
海鲜 /hǎixiān/ thủy hải sản
农产品 /nóng chǎnpǐn/ nông sản
股市 /gǔshì/ thị trường chứng khoán
劳动力市场 /láodònglì shìchǎng/ thị trường lao động
累进税 /lěijìn shuì/ thuế lũy tiến
房地产市场 /fángdìchǎn shìchǎng/ thị trường bất động sản
外商投资企业 /wàishāng tóuzī qǐyè/ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
股份公司 /gǔfèn gōngsī/ công ty Cổ phần
跨行业经营 /kuà hángyè jīngyíng/ kinh doanh liên ngành
一人有限责任公司 /yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī/ công ty TNHH một thành viên
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy
Trong mỗi công ty và mỗi nhà máy đều có một cơ cấu quản lý, một vị trí nhất định. Dưới đây là từ vựng về cấu trúc quản lý mà chúng tôi đã tổng hợp, hãy tham khảo nhé!
工厂机构和管理 /gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ/ Cơ cấu, quản lý nhà máy
出纳员 /chūnàyuán / Thủ quỹ
会计、会计师 /kuàijì, kuàijìshī/ Kế toán
班组长 /bānzǔzhǎng/ Ca trưởng
车间主任 /chējiān zhǔrèn/ Quản đốc phân xưởng
工厂医务室 /gōngchǎng yīwùshì/ Trạm xá nhà máy
厂医 /chǎngyī/ Bác sĩ nhà máy
门卫 /ménwèi/ Bảo vệ
工厂食堂 / gōngchǎng shítáng/ Bếp ăn nhà máy
劳动模范 / láo dòng mó fàn / Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
技师 / jìshī / Cán bộ kỹ thuật
工厂小卖部 /gōngchǎng xiǎomàibù/ Căng tin nhà máy
奖状 /jiǎngzhuàng/ Bằng khen
男工 /nán gōng/ Nam công nhân
女工 /nǚ gōng/ Nữ công nhân
工人 /gōngrén/ Công nhân
技术顾问 /jìshù gùwèn/ Cố vấn kỹ thuật
童工 /tónggōng/ Công nhân nhỏ tuổi
老工人 /ǎo gōngrén/ Công nhân lâu năm
计件工 /jìjiàngōng/ Công nhân ăn lương sản phẩm
青工 /qīnggōng/ Công nhân trẻ
先进工人 /xiānjìn gōngrén/ Công nhân tiên tiến
临时工 /línshígōng/ Công nhân thời vụ
技工 / jìgōng/ Công nhân kỹ thuật
合同工 /hétonggōng/ Công nhân hợp đồng
运输队 /yùnshūduì/ Đội vận tải
学徒 /xuétú/ Người học việc
车间 /chējiān/ Phân xưởng
仓库 /cāngkù/ Kho
技术革新小组 /jìshù géxīn xiǎozǔ/ Tổ cải tiến kỹ thuật
定额制度 /dìng é zhìdù/ Chế độ định mức
工段 /gōngduàn/ Công đoạn
工段长 /gōngduànzhǎng/ Tổ trưởng công đoạn
八小时工作制 /bāxiǎoshí gōngzuòzhì/ Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
三班工作制 /sānbān gōngzuòzhì/ Chế độ làm việc ba ca
考核制度 /kǎohé zhìdù/ Chế độ sát hạch
冷饮费 /lěng yǐn fèi/ Chi phí nước uống
奖惩制度 /jiǎngchéng zhìdù / Chế độ thưởng phạt
生产制度 /shēngchǎn zhìdù/ Chế độ sản xuất
工资制度 /gōngzī zhìdù/ Chế độ tiền lương
会客制度 /huìkè zhìdù/ Chế độ tiếp khách
管理方法 /guǎnlǐ fāngfǎ/ Phương pháp quản lý
管理技能 /guǎnlǐ jìnéng/ Kỹ năng quản lý
奖金制度 /jiǎngjīn zhìdù/ Chế độ tiền thưởng
管理人员 /guǎnlǐ rén yuán/ Nhân viên quản lý
工资基金 /gōngzī jījīn/ Quỹ lương
缺勤率 /quēqínlǜ/ Tỉ lệ nghỉ làm
工资水平 /gōngzī shuǐpíng/ Mức lương
仓库管理业 /cāngkù guǎnlǐ yè/ Ngành quản lý kho
出勤率 /chūqínlǜ/ Tỉ lệ đi làm
工伤事故 /gōngshāng shìgù / Sự cố tai nạn lao động
Một nhân sự tốt cần phải biết quan tâm đến đời sống của cán bộ, công nhân viên trong công ty, vì thế đừng bỏ qua bộ Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công xưởng ngành hành chính nhân sự
Văn phòng, công xưởng ngành hành chính nhân sự
Có rất nhiều từ vựng liên quan, thường được sử dụng trong văn phòng, công xưởng công ty dệt may. Vì vậy, hãy cải thiện ngay vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự của bạn về chủ đề này để thuận tiện cho việc giao tiếp trong doanh nghiệp Trung Quốc nhé.
安全操作 /ān quán cāo zuò/ Thao tác an toàn
生产安全 /shēng chǎn ān quán/ An toàn sản xuất
劳动安全 /láo dòng ān quán/ An toàn lao động
生产计划 /shēngchǎn jìhuà/ Kế hoạch sản xuất
夜班 /yèbān/ Ca đêm
中班 /zhōngbān/ Ca giữa
工伤保险 /gōngshāng bǎoxiǎn/ Bảo hiểm lao động
安全措施 /ān quán cuò shī/ Biện pháp an toàn
日班 /rìbān/ Ca ngày
工伤 /gōng shāng/ Tai nạn lao động
夜班津贴 /yèbān jīntiē/ Phụ cấp ca đêm
早班 /zǎobān/ Ca sớm
工资级别 /gōngzī jí bié/ Các bậc lương
工资名单 /gōng zī míng dān/ Danh sách lương
半薪 /bàn xīn/ Nửa mức lương
日工资 /rìgōngzī/ Lương theo ngày
计件工资 /jìjiàn gōngzī/ Lương theo sản phẩm
工资差额 /gōngzī chà é/ Mức chênh lệch lương
月工资 /yuègōngzī/ Lương tháng
工资标准 /Gōng zī biāo zhǔn/ tiêu chuẩn lương
周工资 /zhōugōngzī/ Lương theo tuần
全薪 /quán xīn/ Lương đầy đủ
工资冻结 /gōngzī dòngjié/ ‘Đóng băng’ tiền lương
加班工资 /jiābān gōngzī/ Lương tăng ca
年工资 / niángōngzī / Lương tính theo năm
工资袋 /gōngzī / dài Phong bì tiền lương
加班费 /jiā bān fèi/ Tiền tăng ca
保健费 /bǎo jiàn fèi / Tiền bảo vệ sức khỏe
工资水平 /gōngzī shuǐpíng/ Mức lương
奖金 /jiǎng jīn/ Tiền thưởng
奖励 /jiǎng lì/ Thưởng
病假条 /bìng jià tiáo/ Đơn xin nghỉ ốm
病假 /bìng jià/ Nghỉ ốm
缺勤 /quē qín/ Nghỉ làm (có lý do hoặc không)
请假 /qǐngjià/ Nghỉ có phép
产假 /chǎn jià/ Nghỉ sinh con
婚假 /hūn jià/ Nghỉ kết hôn
事假 /shì jià/ Nghỉ vì việc riêng
记过 /jì guò/ Kỷ luật hoặc ghi lỗi vi phạm
旷工 /kuàng gōng/ Nghỉ làm (không phép)
开除 /kāi chú/ Đuổi việc, sa thải (do vi phạm kỷ luật nghiêm trọng)
失业 /shī yè/ Thất nghiệp
解雇 /jiě gù/ Đuổi việc, sa thải
临时解雇 /lín shí jiě gù/ Cho nghỉ việc tạm thời
出勤 /chū qín/ Đi làm
国家预算 /guójiā yùsuàn/ Ngân sách nhà nước
就业 /jiù yè/ Có việc làm
出口 /chūkǒu/ Xuất khẩu
Qua bài viết này chắc bạn đã tìm hiểu được lượng lớn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự rồi. Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng bạn sẽ học tốt tiếng Trung, giao tiếp thành thạo. Để đăng ký khoá học tiếng Trung doanh nghiệp của chúng tôi, vui lòng để lại bình luận để You Can có thể hỗ trợ bạn nhé.