1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
STT Ngành đào tạo Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028 Năm học 2028 - 2029 Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) (*) 1 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 202.400.000 2 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 3 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 192.000.000 4 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) 5 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) 35.250.000 39.750.000 44.750.000 50.250.000 - 170.000.000 6 Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 33.000.000 231.250.000 7 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh - Công nghệ thông tin)(đào tạo bằng tiếng Anh) 37.500.000 42.250.000 44.750.000 53.750.000 - 181.250.000 8 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 - 198.250.000 9 Công nghệ thông tin ứng dụng - `0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics -Kinh doanh số
50 12 QHQ18Truyền thông số
50 13 QHQ06 Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) 90 14 QHQ07 Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) 50*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Năm 2022
(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT)
1 Kinh doanh quốc tế26,2
24
24,35
23,50
2 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán25,5
22,5
22,90
22,75
3 Hệ thống thông tin quản lý24,8
22,5
22,60
22,35
4 Tin học và Kỹ thuật máy tính24
22,5
21,00
5 Phân tích dự liệu kinh doanh25
23,5
23,60
24,05
6 Marketing (Song bằng VNU-HELP)25,3
23
21,50
7 Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)23,5
21,5
8 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)
22
22
21,00
21,50
9 Ngôn ngữ Anh25
24
23,85
25,15
10 Công nghệ thông tin ứng dụng
21,85
22,75
11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số
22,25
23,30
12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
22,00
23,35
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/dai-hoc-quoc-gia-khoa-quoc-te-a90141.html