1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Đối tượng 1: thí sinh tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
* Đối tượng 2: thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
Các tiêu chí kết hợp:
* Đối tượng 3: thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM
* Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi uy tín
Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
* Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB)
Lưu ý: các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STTHệ đào tạo
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học) 1Chính quy
33.000.000 37.000.000 42.000.000 47.000.000 2Chương trình tiên tiến
50.000.000 50.000.000 55.000.000 60.000.000 3 Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)80.000.000
80.000.000 138.000.000Tổ hợp môn xét tuyển
(Dự kiến)
Ghi chú 1 7480101 Khoa học máy tính T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 2 7480107 Trí tuệ nhân tạo T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 4 7480103 Kỹ thuật phần mềm T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 5 7480104 Hệ thống thông tin T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 6 7480104_TT Hệ thống thông tin(CT Tiên tiến) T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-H-A 7 7340122 Thương mại điện tử T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 8 7480201 Công nghệ thông tin T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 9 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A, T-V-N 10 7480109 Khoa học dữ liệu T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 11 7480202 An toàn thông tin T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A 12 7480106 Kỹ thuật máy tính T-L-H, T-L-A, T-L-TH, T-A-TH 13 7480105 Thiết kế vi mạch T-L-H, T-L-A, T-L-TH, T-A-TH 14 7320104 Truyền thông đa phương tiện T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023 Năm 2024Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Thương mại điện tử
26,7
878
27,05
25,80
26,12
2
Khoa học máy tính
27,3
920
27,1
26,90
27,30
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
26,35
810
26,3
25,40
25,70
4
Kỹ thuật phần mềm
27,55
930
28,05
26,90
26,85
5
Hệ thống thông tin
26,7
855
26,7
26,10
26,25
6
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến)
26,15
775
25,55
7
Kỹ thuật máy tính
26,9
865
26,55
25,60
26,25
8
Công nghệ thông tin
27,3
905
27,9
26,90
27,10
9
Công nghệ thông tin (Việt Nhật)
25,85
795
26,3
25,90
25,55
10
An toàn thông tin
27
880
26,95
26,30
26,77
11
Khoa học dữ liệu
26,65
875
27,05
27,10
27,50
12
Trí tuệ nhân tạo
28
27,80
28,30
13 Thiết kế vi mạch
25,40
26,50



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/cac-nganh-dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-a97548.html