Đại học Xây dựng

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4.2.3. Phương thức 3: Xét kết quả các kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

4.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

4.2.4.1. Tuyển thẳng

a. Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

b. Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.

4.2.4.2. Ưu tiên xét tuyển

a. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT

b. Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường

6. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Nhóm ngànhNgành/ Chuyên ngành tuyển sinh Mã xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) I Kiến trúc và quy hoạch 1 Kiến trúc 7580101 300 2 Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ 7580101_02 50 3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 50 4 Kiến trúc nội thất 7580103 100 5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 50 II Mỹ thuật 6 Mỹ thuật đô thị 7210110 50 III Xây dựng 7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 300 8 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT 20 9 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) 7580201_CLC 110 10 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201_01 500 11 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 100 12 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 7580201_03 150 13 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy 7580201_04 50 14 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 7580201_05 50 15 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 7580205_01 100 16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 7580205_02 50 17 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 7580213_01 50 IV Vật liệu và môi trường 18 Kỹ thuật vật liệu 7520309 50 19 Kỹ thuật Môi trường 7520320 50 V Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng 20 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 50 21 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 50 VI Công nghệ thông tin 22 Công nghệ thông tin 7480201 300 23 Công nghệ thông tin/Công nghệ đa phương tiện 7480201_01 50 VII Máy tính 24 Khoa học Máy tính 7480101 150 25 Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101-QT 20 VIII Kỹ thuật cơ khí 26 Kỹ thuật cơ khí 7520103 100 27 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 7520103_01 50 28 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 100 29 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 7520103_04 100 IX Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 30 Kỹ thuật điện 7520201 50 X Quản lý xây dựng 31 Kinh tế xây dựng 7580301 450 32 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 100 33 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 100 34 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 100 35 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 7580302_04 50 XI Quản trị - Quản lý 36 Quản lý dự án 7340409 100 XII Quản lý công nghiệp 37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 150 38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 7510605_01 50 39 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp 7510605_02 50 Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2025 I Chương trình Nghệ thuật và thiết kế (Mỹ thuật ứng dụng) 40 Thiết kế công nghiệp 7210402 150 41 Thiết kế đồ hoạ 7210403 42 Thiết kế thời trang 7210404 II Công nghệ thông tin 43 Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin 7480201_02 50 III Toán học 44 Khoa học dữ liệu 7460108 50 IV Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 45 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 50 V Quản trị - Quản lý 46 Quản lý tài sản 7340410 50 VI Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 47 An toàn và sức khỏe nghề nghiệp 7850203 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

STT Tên ngành/chuyên ngành 1 Ngành Kiến trúc 21,50 21,90 2 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30 3 Ngành Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50 4 Ngành Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20 5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10 6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90 7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50 8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30 9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,20 23,20 10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,00 11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45 12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00 13 Ngành Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00 14 Ngành Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20 15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75 16 Ngành Công nghệ thông tin 24,25 24,75 17 Ngành Khoa học Máy tính 23,91 24,60 18 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00 19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17,00 20,75 20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95 21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35 22 Ngành Kinh tế xây dựng 22,40 23,90 23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45 24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25 25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50 26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80 27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00 28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00 29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80 30 Mỹ thuật đô thị 18,01 31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 24,00 32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 22,90 33 Quản lý dự án 21,00 34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 23,90 35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 20,00

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Thư viện Trường Đại học Xây dựng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/truong-xay-dung-a98159.html