Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục

      699 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS

      avatar
      kangta
      04:59 08/01/2025

      Mục Lục

        Logistics là ngành mà tiếng Anh gần như bạn bắt buộc phải giao tiếp tốt mới mong có cơ hội nghề nghiệp tốt trong ngành này. Mọi vị trí làm việc trong ngành đều liên quan đến tiếng Anh - ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới trong thương mại toàn cầu.

        Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp những từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh hay dùng nhất trong ngành Logistics.

        1. Auction: Đấu giá
        2. Export: xuất khẩu
        3. Customer: khách hàng
        4. Import: nhập khẩu
        5. Consumption: tiêu thụ
        6. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
        7. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
        8. End user = consumer
        9. Sole Agent: đại lý độc quyền
        10. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
        11. Supplier: nhà cung cấp
        12. Trader: trung gian thương mại
        13. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
        14. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
        15. Processing: hoạt động gia công
        16. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
        17. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
        18. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
        19. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
        20. Producer: nhà sản xuất
        21. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
        22. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
        23. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
        24. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
        25. Customs clearance: thông quan
        26. Tax(tariff/duty): thuế
        27. Intermediary = broker
        28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
        29. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
        30. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
        31. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
        32. Customs : hải quan
        33. Processing zone: khu chế xuất
        34. Customs declaration: khai báo hải quan
        35. Customs broker: đại lý hải quan
        36. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
        37. Franchise: nhượng quyền
        38. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
        39. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
        40. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
        41. Inbound: hàng nhập
        42. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
        43. Merchandise: hàng hóa mua bán
        44. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa - HS code
        45. GSP - Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
        46. Wholesaler: nhà bán buôn
        47. Quota: hạn ngạch
        48. GSTP - Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
        49. Warehousing: hoạt động kho bãi
        50. Outbound: hàng xuất
        51. Trade balance: cán cân thương mại
        52. On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
        53. WCO -World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
        54. MFN - Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
        55. Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
        56. Non-tariff zones: khu phi thuế quan
        57. Retailer: nhà bán lẻ
        58. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
        59. Importing country: nước nhập khẩu
        60. Frontier: biên giới
        61. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
        62. Border gate: cửa khẩu
        63. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
        64. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
        65. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
        66. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
        67. Exporting country: nước xuất khẩu
        68. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
        69. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
        70. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
        71. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
        72. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
        73. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
        74. Flight No: số chuyến bay
        75. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
        76. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
        77. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
        78. Shipping Lines: hãng tàu
        79. Freight: cước
        80. Air freight: cước hàng không
        81. Airlines: hãng máy bay
        82. Addtional cost = Sur-charges
        83. Voyage No: số chuyến tàu
        84. Delivery order: lệnh giao hàng
        85. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
        86. Ocean Freight (O/F): cước biển
        87. Sur-charges: phụ phí
        88. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
        89. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
        90. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
        91. Local charges: phí địa phương
        92. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
        93. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
        94. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
        95. Consignee: người nhận hàng
        96. Seal: chì
        97. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
        98. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
        99. Order party: bên ra lệnh
        100. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
        101. Port of transit: cảng chuyển tải
        102. Transhipment: chuyển tải
        103. Shipper: người gửi hàng
        104. Notify party: bên nhận thông báo
        105. Partial shipment: giao hàng từng phần
        106. Marks and number: kí hiệu và số
        107. Airway: đường hàng không
        108. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
        109. Consignment: lô hàng
        110. Road: vận tải đường bộ
        111. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
        112. Pipelines: đường ống
        113. Seaway: đường biển
        114. Endorsement: ký hậu
        115. FCL - Full container load: hàng nguyên container
        116. Railway: vận tải đường sắt
        117. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
        118. To order: giao hàng theo lệnh…
        119. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
        120. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
        121. LCL - Less than container Load: hàng lẻ
        122. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
        123. Container Yard - CY: bãi container
        124. CFS - Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
        125. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
        126. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
        127. Freight prepaid: cước phí trả trước
        128. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
        129. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
        130. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
        131. Said to contain (STC): kê khai gồm có
        132. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
        133. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
        134. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
        135. As carrier: người chuyên chở
        136. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
        137. Voyage: tàu chuyến
        138. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
        139. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
        140. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
        141. Lashing: chằng
        142. Transit time: thời gian trung chuyển
        143. Measurement: đơn vị đo lường
        144. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
        145. Liner: tàu chợ
        146. Bulk vessel: tàu rời
        147. Detention: phí lưu container tại kho riêng
        148. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
        149. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
        150. Shipped on board: giao hàng lên tàu
        151. Ship rail: lan can tàu
        152. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
        153. Departure date: ngày khởi hành
        154. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
        155. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
        156. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
        157. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
        158. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
        159. Tare: trọng lượng vỏ cont
        160. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
        161. Open-top container (OT): container mở nóc
        162. Refered container (RF) - thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
        163. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
        164. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
        165. Means of conveyance: phương tiện vận tải
        166. Trucking: phí vận tải nội địa
        167. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
        168. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
        169. Cut-off time: giờ cắt máng
        170. Container packing list: danh sách container lên tàu
        171. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
        172. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
        173. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
        174. Omit: tàu không cập cảng
        175. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
        176. Forklift: xe nâng
        177. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
        178. Closing time = Cut-off time
        179. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
        180. Roll: nhỡ tàu
        181. Volume: số lượng hàng book
        182. Shipment terms: điều khoản giao hàng
        183. Freight note: ghi chú cước
        184. Nominated: hàng chỉ định
        185. Ship’s owner: chủ tàu
        186. On deck: trên boong, lên boong tàu
        187. Laytime: thời gian dỡ hàng
        188. Merchant: thương nhân
        189. Straight BL: vận đơn đích danh
        190. Bulk container: container hàng rời
        191. Bearer BL: vận đơn vô danh
        192. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
        193. Negotiable: chuyển nhượng được
        194. Shipping marks: ký mã hiệu
        195. Straight BL: vận đơn đích danh
        196. Port-port: giao từ cảng đến cảng
        197. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
        198. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
        199. Through BL: vận đơn chở suốt
        200. Charterer: người thuê tàu
        201. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
        202. Bulk Cargo: Hàng rời
        203. Door-Door: giao từ kho đến kho
        204. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
        205. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
        206. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
        207. Container Ship: Tàu container
        208. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
        209. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
        210. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
        211. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
        212. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
        213. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
        214. Said to weight: Trọng lượng khai báo
        215. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
        216. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
        217. Terminal: bến
        218. Transit time: Thời gian trung chuyển
        219. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
        220. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
        221. Said to contain: Được nói là gồm có
        222. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
        223. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
        224. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
        225. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
        226. Stowage: xếp hàng
        227. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
        228. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
        229. Crane/tackle: cần cẩu
        230. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
        231. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
        232. Container: công-te-nơ chứa hàng
        233. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
        234. Trimming: san, cào hàng
        235. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
        236. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
        237. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
        238. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
        239. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
        240. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
        241. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
        242. Cost: chi phí
        243. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
        244. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
        245. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
        246. Freighter: máy bay chở hàng
        247. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
        248. Airport: sân bay
        249. DDP - Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
        250. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
        251. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
        252. Risk: rủi ro
        253. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
        254. Oversize: quá khổ
        255. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
        256. Seaport: cảng biển
        257. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
        258. Trailer: xe mooc
        259. Handle: làm hàng
        260. Hub: bến trung chuyển
        261. Overweight: quá tải
        262. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
        263. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
        264. Tonnage: Dung tích của một tàu
        265. Intermodal: Vận tải kết hợp
        266. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
        267. Clean: hoàn hảo
        268. Net weight: khối lượng tịnh
        269. Dimension: kích thước
        270. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
        271. Deadweight- DWT: Trọng tải tàu
        272. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
        273. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
        274. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
        275. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
        276. Empty container: container rỗng
        277. Laycan: thời gian tàu đến cảng
        278. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
        279. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
        280. DC- dried container: container hàng khô
        281. Free in (FI): miễn xếp
        282. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
        283. Weather in berth or not - WIBON: thời tiết xấu
        284. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
        285. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
        286. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
        287. Free out (FO): miễn dỡ
        288. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
        289. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
        290. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
        291. Shipping note - Phiếu gửi hàng
        292. BL draft: vận đơn nháp
        293. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
        294. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
        295. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
        296. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
        297. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
        298. Stowage plan-Sơ đồ xếp hàng
        299. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
        300. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
        301. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
        302. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
        303. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
        304. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
        305. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
        306. Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.
        307. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
        308. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
        309. GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
        310. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
        311. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
        312. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
        313. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
        314. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
        315. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
        316. Labor fee: Phí nhân công
        317. Weightcharge = chargeable weight
        318. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
        319. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
        320. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
        321. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
        322. Ship flag: cờ tàu
        323. Cash: tiền mặt
        324. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
        325. Letter of credit: thư tín dụng
        326. Documentary credit: tín dụng chứng từ
        327. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
        328. Financial documents: chứng từ tài chính
        329. Payment t
        330. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
        331. erms/method: phương thức thanh toán quốc tế
        332. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
        333. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
        334. Terms of payment = Payment terms
        335. Honour = payment: sự thanh toán
        336. Open-account: ghi sổ
        337. Reference no: số tham chiếu
        338. Collection: Nhờ thu
        339. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
        340. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
        341. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
        342. Commercial documents: chứng từ thương mại
        343. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
        344. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
        345. Stand by letter of credit: LC dự phòng
        346. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
        347. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
        348. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
        349. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
        350. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
        351. Drafts: hối phiếu
        352. Beneficiary: người thụ hưởng
        353. UCP - The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
        354. Accountee = Applicant
        355. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
        356. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
        357. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
        358. Bill of exchange: hối phiếu
        359. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
        360. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
        361. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
        362. Paying bank: ngân hàng trả tiền
        363. Presentation: xuất trình
        364. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
        365. Remittance: chuyển tiền
        366. Credit: tín dụng
        367. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
        368. Deposit: tiền đặt cọc
        369. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
        370. Down payment = Deposit
        371. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
        372. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoan tra tien bang dien
        373. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
        374. Applicable rules: quy tắc áp dụng
        375. Advance = Deposit
        376. Discrepancy: bất đồng chứng từ
        377. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
        378. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
        379. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
        380. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
        381. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
        382. Period of presentation: thời hạn xuất trình
        383. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
        384. Drawer: người kí phát hối phiếu
        385. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
        386. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
        387. Exchange rate: tỷ giá
        388. Message Type (MT): mã lệnh
        389. Usance LC = Defered LC
        390. Available with…: được thanh toán tại…
        391. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
        392. Endorsement: ký hậu
        393. Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
        394. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
        395. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
        396. Blank endorsed: ký hậu để trống
        397. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
        398. Account : tài khoản
        399. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
        400. Undertaking: cam kết
        401. Charges: chi phí ngân hàng
        402. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
        403. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
        404. Uniform Rules for Collection (URC):Quy tắc thống nhất về nhờ thu
        405. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
        406. Promissory note: kỳ phiếu
        407. Disclaimer: miễn trách
        408. Issuer: người phát hành
        409. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
        410. Cheque: séc
        411. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
        412. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
        413. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
        414. Tolerance: dung sai
        415. Typing errors: lỗi đánh máy
        416. Correction: các sửa đổi
        417. Triplicate: ba bản gốc như nhau
        418. Duplicate: hai bản gốc như nhau
        419. Mispelling: lỗi chính tả
        420. Fold: …bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
        421. Originals: bản gốc
        422. Second original: bản gốc thứ hai
        423. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
        424. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
        425. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
        426. Shipment period: thời hạn giao hàng
        427. First original: bản gốc đầu tiên
        428. Field: trường (thông tin)
        429. Third original: bản gốc thứ ba
        430. Copy: bản sao
        431. Dispatch: gửi hàng
        432. Bank slip: biên lai chuyển tiền
        433. Comply with: tuân theo
        434. Signed: kí (tươi)
        435. Transfer: chuyển tiền
        436. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
        437. Sender : người gửi (điện)
        438. Bank receipt = bank slip
        439. Drawing: việc ký phát
        440. Value Date: ngày giá trị
        441. Currency code: mã đồng tiền
        442. Interest rate: lãi suất
        443. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
        444. Receiver: người nhận (điện)
        445. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
        446. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
        447. Documentary credit number: số thư tín dụng
        448. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
        449. Abandonment: sự từ bỏ hàng
        450. General average: Tổn thất chung
        451. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
        452. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
        453. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
        454. Particular average: Tổn thất riêng
        455. Enquiry = inquiry = query
        456. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
        457. Procurement: sự thu mua hàng
        458. Inquiry: đơn hỏi hàng
        459. Sales off: giảm giá
        460. Purchase: mua hàng
        461. Buying request = order request = inquiry
        462. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
        463. Inventory: tồn kho
        464. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
        465. Free of charge (FOC)
        466. Sign: kí kết
        467. Negotiate/negotiation: đàm phán
        468. Release order: đặt hàng (ai)
        469. Transaction: giao dịch
        470. Assurance: sự đảm bảo
        471. Co-operate: hợp tác
        472. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
        473. Quote: báo giá
        474. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
        475. PIC - person in contact: người liên lạc
        476. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
        477. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
        478. Quotation: báo giá
        479. Trial order : đơn đặt hàng thử
        480. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
        481. Undervalue = Underbilling
        482. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
        483. Person in charge: người phụ trách
        484. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
        485. Offer = quotation
        486. Price list: đơn giá
        487. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
        488. Fix: chốt
        489. Requirements: yêu cầu
        490. Bargain: mặc cả
        491. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
        492. Throat-cut price: giá cắt cổ
        493. Deal: thỏa thuận
        494. Deduct = reduce: giảm giá
        495. Target price: giá mục tiêu
        496. Rate: tỉ lệ/mức giá
        497. Feedback: phản hồi của khách
        498. Match: khớp được
        499. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
        500. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
        501. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
        502. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
        503. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
        504. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng
        505. Sales contract = Sales contract
        506. Company Profile: hồ sơ công ty
        507. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
        508. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
        509. Contract: Hợp đồng
        510. Validity: thời gian hiệu lực
        511. Sale Contract: hợp đồng mua bán
        512. Come into effect/come into force: có hiệu lực
        513. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
        514. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
        515. Goods description: mô tả hàng hóa
        516. Items: hàng hóa
        517. Quantity: số lượng
        518. Article: điều khoản
        519. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
        520. Documents required: chứng từ yêu cầu
        521. Commodity = Goods description
        522. Terms of payment: điều kiện thanh toán
        523. Amount: giá trị hợp đồng
        524. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
        525. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
        526. Shipping documents: chứng từ giao hang
        527. Settlement: thanh toán
        528. Lead time: thời gian làm hàng
        529. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
        530. Unit price: đơn giá
        531. Grand amount: tổng giá trị
        532. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
        533. Delivery time: thời gian giao hàng
        534. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
        535. Terms of test running: điều khoản chạy thử
        536. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
        537. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
        538. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
        539. Arbitration: điều khoản trọng tài
        540. Penalty: điều khoản phạt
        541. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
        542. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
        543. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
        544. Disclaimer: sự miễn trách
        545. Model number: số mã/mẫu hàng
        546. Inspection: giám định
        547. Dosage: liều lượng
        548. Liability : trách nhiệm
        549. Claims: Khiếu nại
        550. Subject to: tuân thủ theo
        551. General Conditions: các điều khoản chung
        552. Act of God = force majeure: bất khả kháng
        553. Dispute: tranh cãi
        554. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
        555. Stamp: đóng dấu
        556. Date of manufacturing: ngày sản xuất
        557. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
        558. Brandnew: mới hoàn toàn
        559. Unit: đơn vị
        560. Signature: chữ kí
        561. Roll: cuộn
        562. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
        563. Sheet: tờ, tấm
        564. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
        565. Set: bộ
        566. Outer packing: đóng gói bên ngoài
        567. Case: thùng, sọt
        568. Box: hộp
        569. Piece: chiếc, cái
        570. Basket: rổ, thùng
        571. Pallet: pallet
        572. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
        573. Carton: thùng carton
        574. Bundle: bó
        575. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
        576. Jar: chum
        577. Bag: túi
        578. Bar: thanh
        579. Package: kiện hàng
        580. Drum: thùng (rượu)
        581. Can: can
        582. Pair: đôi
        583. Offset: hàng bù
        584. Bottle: chai
        585. Compensation: đền bù, bồi thường
        586. Crate: kiện hàng
        587. Combo: bộ sản phẩm
        588. Processing Contract: hợp đồng gia công
        589. Carboy: bình
        590. War risk: bảo hiểm chiến tranh
        591. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
        592. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
        593. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
        594. Airway bill: Vận đơn hàng không
        595. All risks: mọi rủi ro
        596. Protest/strike: đình công
        597. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
        598. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
        599. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
        600. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
        601. Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không
        602. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
        603. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
        604. Marine Bill of Lading = BL
        605. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
        606. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
        607. Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
        608. Ocean Bill of Lading = BL
        609. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
        610. Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
        611. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
        612. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán -FOC)
        613. Railway bill: Vận đơn đường sắt
        614. Bill of truck: Vận đơn ô tô
        615. Purchase order: đơn đặt hàng
        616. Final invoice: Hóa đơn chính thức
        617. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
        618. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
        619. Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
        620. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
        621. Delivery order: lệnh giao hàng
        622. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
        623. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
        624. Notice of arrival = Arrival notice
        625. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
        626. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
        627. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
        628. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
        629. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
        630. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
        631. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
        632. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
        633. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
        634. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
        635. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
        636. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
        637. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
        638. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
        639. Regional Value content - RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
        640. Back-to-back CO: CO giáp lưng
        641. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
        642. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
        643. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
        644. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
        645. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
        646. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
        647. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
        648. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
        649. Issue retroactively: CO cấp sau
        650. De minimis: tiêu chí De Minimis
        651. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
        652. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
        653. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
        654. Inspection report: biên bản giám định
        655. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
        656. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
        657. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
        658. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
        659. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
        660. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
        661. Production List: danh sách quy trình sản xuất
        662. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
        663. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
        664. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
        665. Veterinary Certificate - Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
        666. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
        667. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
        668. Packing list: phiếu đóng gói
        669. Certificate of sanitary = Certificate of health
        670. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
        671. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
        672. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
        673. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
        674. List of containers: danh sách container
        675. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
        676. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
        677. Debit note: giấy báo nợ
        678. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
        679. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
        680. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
        681. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
        682. Survey report: biên bản giám định
        683. Letter of indemnity: Thư cam kết
        684. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
        685. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
        686. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
        687. Shipping documents: chứng từ giao hàng
        688. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
        689. Consignment note: giấy gửi hàng
        690. Laycan: thời gian tàu đến cảng
        691. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
        692. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
        693. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
        694. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
        695. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
        696. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
        697. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
        698. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
        699. Balance of materials : bảng cân đối định mức

        Có quá nhiều từ vựng dài và khó nhớ, do đó các bạn hãy sắp xếp cách học thật khoa học và chọn các cách học từ mới thông minh để học dễ hơn. Từ vựng trong tiếng Anh là nền tảng đề chúng ta có thể giao tiếp thoải mái tiếng Anh. Do đó hãy cố gắng học tốt từ vựng và phần phát âm của từng từ nhé.

        Nguồn: talkclass.

        0 Thích
        Chia sẻ
        • Chia sẻ Facebook
        • Chia sẻ Twitter
        • Chia sẻ Zalo
        • Chia sẻ Pinterest
        In
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS
        • Điều khoản sử dụng
        • Chính sách bảo mật
        • Cookies
        • RSS

        Trang thông tin tổng hợp studyenglish

        Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

        © 2025 - studyenglish

        Kết nối với studyenglish

        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        vntre
        thời tiết ngày mai
        Trang thông tin tổng hợp
        • Trang chủ
        • Ẩm Thực
        • Công Nghệ
        • Kinh Nghiệm Sống
        • Du Lịch
        • Hình Ảnh Đẹp
        • Làm Đẹp
        • Phòng Thủy
        • Xe Đẹp
        • Du Học
        Đăng ký / Đăng nhập
        Quên mật khẩu?
        Chưa có tài khoản? Đăng ký