Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. thể thao
    Mục Lục
    • #1.Tiết 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 3
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 4
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 5
    • #2.Tiết 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 3
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 4
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 5
    • #3.Trắc nghiệm Luyện tập chung lớp 4

    Vở bài tập Toán lớp 4 trang 20 Bài 6: Luyện tập chung Kết nối tri thức

    avatar
    kangta
    09:22 17/04/2025

    Mục Lục

    • #1.Tiết 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 3
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 4
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 5
    • #2.Tiết 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 1
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 2
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 3
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 4
      • Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 5
    • #3.Trắc nghiệm Luyện tập chung lớp 4

    Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 20; 21; 22; 23: Luyện tập chung Kết nối tri thức là lời giải chi tiết cho Bài 6 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải được biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4.

    Tiết 1

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 1

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

    63 968, 57 379, 56 949, 65 607

    Trong các số trên

    a) Số chẵn là: ……………………………………………………………………………………….

    Các số lẻ là: ……………………………………………………………………………....…………

    b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………………………………………………...

    c) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số . ……………………………………………

    d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số …………………………………………...

    Đáp án:

    a) Số chẵn là: 63 968

    Các số lẻ là: 57 379, 56 949, 65 607

    b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 607, 65 607, 57 379, 56 949

    c) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số . 56 900

    d) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số 66 000

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 20 Bài 2

    Đặt tính rồi tính.

    53 746 - 6 35248 207 + 39 5689 014 × 667 219 : 8

    ...................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    Đáp án:

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 3

    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

    a) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?

    A. 30 000 + 20 000 × 2

    B. 8 000 × 6 + 40 000

    C. 60 000 + 3 000 × 7

    b) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?

    A. 90 000 - 6 000 × 5

    B. 2 000 + 90 000 : 3

    C. 56 000 : 8 + 20 000

    Đáp án:

    a)

    Đáp án đúng là:B

    Ta có:

    30 000 + 20 000 × 2 = 30 000 + 40 000 = 70 000

    8 000 × 6 + 40 000 = 48 000 + 40 000 = 88 000

    60 000 + 3 000 × 7 = 60 000 + 21 000 = 81 000

    So sánh các giá trị: 70 000 < 81 000 < 88 000

    Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất là: 8 000 × 6 + 40 000

    b) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?

    Đáp án đúng là: C

    Ta có:

    90 000 - 6 000 × 5 = 90 000 - 30 000 = 60 000

    2 000 + 90 000 : 3 = 2 000 + 30 000 32 000

    56 000 : 8 + 20 000 = 7 000 + 20 000 = 27 000

    So sánh các giá trị: 27 000 < 32 000 < 60 000

    Vậy biểu thức có giá trị bé nhất là: 56 000 : 8 + 20 000

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 4

    Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?

    Bài giải:

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    Đáp án:

    Bài giải:

    Có số khán giả nữ là:

    25 827 - 19 473 = 6 354

    Số khán giả nữ ít hơn khán giả nam số người là:

    19 473 - 6 354 = 13 119 (người)

    Đáp số: 13 119 người

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 21 Bài 5

    Tính giá trị của biểu thức.

    a) 32 750 - 27 750 : 5 = ………………………

    = ………………………

    b) 3 653 + 5 103 × 9 = ………………………

    = ………………………

    Đáp án:

    a) 32 750 - 27 750 : 5 = 32 750 - 5550

    = 27 200

    b) 3 653 + 5 103 × 9 = 3 653 + 45 927

    = 49 580

    Tiết 2

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 1

    Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu).

    Mẫu:

    a) 13 107 × 9

    .........................................

    .........................................

    .........................................

    b) 61 237 : 7

    .........................................

    .........................................

    .........................................

    .........................................

    .........................................

    Thử lại: .................................

    Thử lại: .................................

    Đáp án:

    Thử lại: 117 963 : 9 = 13 107Thử lại: 8 748 × 7 + 1 = 61 237

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 22 Bài 2

    Tính giá trị của biểu thức.

    a) a + b - 457 với a = 643 và b = 96.

    a + b - 457 = ……………………….

    = ……………………….

    = ……………………….

    b) 1 304 × m : n với m = 7 và n = 8

    1 304 × m: n = ……………………….

    = ……………………….

    = ……………………….

    Đáp án:

    a) Với a = 643 và b = 96. Thay vào biểu thức

    a + b - 457 = 643 + 96 - 457

    = 739 - 457

    = 282

    b) 1 304 × m : n với m = 7 và n = 8

    1 304 × m: n = 1 304 × 7 : 8

    = 9 128 : 8

    = 1 141

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 3

    Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?

    Bài giải:

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    Đáp án:

    Bài giải

    Mua 8 quyển vở hết số tiền là:

    6500 × 8 = 52 000 (đồng)

    Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện hết số tiền là:

    52 000 + 18 000 = 70 000 (đồng)

    Cô bán hàng phải trả lại Việt số tiền là:

    100 000 - 70 000 = 30 000 (đồng)

    Đáp số: 30 000 đồng.

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 4

    Tính giá trị của biểu thức.

    a) (13 528 - 7 425) × 5 = ……………………..

    = ……………………..

    b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = …………………..

    = …………………..

    Đáp án

    a) (13 528 - 7 425) × 5 = 6 103 × 5

    = 30 515

    b) 18 463 + 7 520 + 4 380 = 18 463 + 11 900

    = 30 363

    Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 23 Bài 5

    Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?. Chị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau. Em hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay.

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    Đáp án:

    Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số 13.

    Vậy chị Lan năm nay 13 tuổi.

    Trắc nghiệm Luyện tập chung lớp 4

    >> Tham khảo giải SGK: Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung Kết nối tri thức

    ...................................

    Trên đây là lời giải chi tiết Bài 6: Luyện tập chung nằm trong chủ đề 1 Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

    • Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức
    • Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối tri thức
    • Bài tập cuối tuần toán lớp 4 Kết nối tri thức
    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai Hi88 M88 Sunwin 789club SV88 pg88
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký