8 Phrasal verb với Think và bài tập vận dụng chi tiết
Các Phrasal verb Think trong tiếng Anh
Think about
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:Cấu trúc: think about/of somebody/somethingVí dụ:
Think ahead
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to think about a future event or situation and plan for it” (Từ điển Oxford) - (để suy nghĩ về một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai và lập kế hoạch cho nó.)Cấu trúc: think ahead (to something)Ví dụ:
Think back
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to think about something that happened in the past” (Từ điển Oxford) - (nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.)Cấu trúc: think back (to something)Ví dụ:
Think of
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: think about/of somebody/something:think of something/somebody:think of something: “to imagine an actual or a possible situation” - (để tưởng tượng một tình huống thực tế hoặc có thể xảy ra)Ví dụ:
Think out
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to consider or plan something carefully” (Từ điển Oxford) - (Cân nhắc hoặc lập kế hoạch một cái gì đó cẩn thận.)“well-thought-out” (tính từ): planned in an effective way (Từ điển Cambridge) - (lập kế hoạch một cách hiệu quả)Cấu trúc: think something outVí dụ:
Think over
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to consider something carefully, especially before reaching a decision” (Từ điển Oxford) - (để cân nhắc một cách cẩn thận điều gì đó, đặc biệt là trước khi đi đến quyết định.)Cấu trúc: think something overVí dụ:
Think through
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to consider a problem or a possible course of action fully” (Từ điển Oxford) - (để xem xét một vấn đề hoặc một quá trình hành động có thể xảy ra một cách đầy đủ.)Cấu trúc: think something throughVí dụ: I spent one day thinking through the mistake I made to you. (Tôi đã dành một ngày để suy nghĩ về sai lầm mà tôi đã gây ra cho bạn.)
Think up
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to create something in your mind” (Từ điển Oxford) - (để tạo ra một cái gì đó trong tâm trí của bạn.)Cấu trúc: think something upVí dụ: Can't you think up a better reason than that? (Bạn không thể nghĩ ra một lý do tốt hơn thế?)
Cách ghi nhớ cách phrasal verb một cách hiệu quả
Học theo động từ chính
Người học có thể dễ dàng tra những bài viết liên quan đến các phrasal verb theo một động từ chính như bring, take, get, have, v.v tại zim.vn. Người học dễ dàng có được một danh sách tổng hợp cách phrasal verb theo động từ chính bao gồm nghĩa và các ví dụ cụ thể. Tuy nhiên, mỗi phrasal verb có mang những nghĩa khác nhau, việc học theo động từ chính có thể không đem lại hiệu quả và dễ nhầm lẫn cho người học nếu người học không ôn tập chúng thường xuyên.
Học theo chủ đề
Đây là phương pháp phổ biến hơn vì người học sẽ học những Phrasal verb riêng lẻ theo từng chủ đề khác nhau, bên cạnh phrasal verb, người học có thể học thêm idioms hoặc những cụm danh từ thuộc chủ đề đó. Như vậy, người học sẽ có sự kết nối chặt chẽ giữa những từ vựng mình đã học, tạo nên những câu chuyện hoặc ví dụ của bản thân và ghi nhớ chúng lâu hơn.
Bài tập áp dụng các Phrasal verb think
Nối các phrasal verb sau với đúng nghĩa của chúng. Lưu ý: 1 phrasal verb có thể nối với nhiều nghĩa khác nhau:1. think about2. think ahead3. think back4. think of5. think out6. think over7. think through8. think upA. Nghĩ ra cái gì đó trong đầuB. Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đóC. Cân nhắc hoặc lập kế hoạch một cái gì đó cẩn thậnD. Suy nghĩ trước về một sự việc nào đóE. Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đóF. Có một hình ảnh, ý tưởng nào đó trong đầuG. Nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứH. cân nhắc cái gì đó để đưa ra quyết địnhI. tưởng tượng một tình huống thực tế hoặc có thể xảy raJ. xem xét một vấn đề hoặc một quá trình hành động có thể xảy ra một cách đầy đủĐáp án:
Tổng kết
Các phrasal verb think rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy, thí sinh có thể thực hành và luyện tập cách phrasal think trên để có thể dễ dàng thể hiện những mong nội dung mà mình muốn truyền tải.Đọc thêm:Tham khảohttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-about#thinkabout2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-ahead#thinkahead2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-back#thinkback2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-of#thinkof2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-out#thinkout2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-over#thinkover2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-through#thinkthrough2_ehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think-up#thinkup2_e
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!