Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. “Nhân viên kế toán” trong Tiếng Anh là gì?
    • #2.2. Cách sử dụng danh từ “nhân viên kế toán” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
    • #3.3. Những từ vựng chuyên về công việc của kế toán viên trong Tiếng Anh:

    "Nhân Viên Kế Toán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

    avatar
    kangta
    22:41 31/07/2024

    Mục Lục

    • #1.1. “Nhân viên kế toán” trong Tiếng Anh là gì?
    • #2.2. Cách sử dụng danh từ “nhân viên kế toán” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
    • #3.3. Những từ vựng chuyên về công việc của kế toán viên trong Tiếng Anh:

    Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Các bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết ôn luyện ở đâu thì hãy để tụi mình giúp các bạn. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người.Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần chính là một loại danh từ “nhân viên kế toán”. Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé! Chúc các bạn thành công!!!

    nhân viên kế toán tiếng anh là gì

    nhân viên kế toán trong tiếng Anh

    1. “Nhân viên kế toán” trong Tiếng Anh là gì?

    Accountant

    Cách phát âm: /əˈkaʊn.tənt/

    Định nghĩa:

    Kế toán viên hay còn gọi là nhân viên kế toán là thuật ngữ chỉ những người hành nghề kế toán. Đây là công việc bao gồm những việc tính toán sổ sách, sổ kê, doanh thu, công bố hoặc cung cấp đảm bảo về thông tin tài chính giúp người quản lý, nhà đầu tư, cơ quan thuế và những người khác đưa ra các quyết định phân bổ nguồn lực từ nhiều lĩnh vực khu vực khác nhau.

    Loại từ trong Tiếng Anh:

    Đây là một thuật ngữ chỉ một người làm ở một vị trí tính toán trong văn phòng trong mọi lĩnh vực vì ngành nghề cũng cần đến nhân viên kế toán.

    Trong tiếng anh, đây là một danh từ số ít và đếm được, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau đặc biệt thông dụng nhất là danh từ. Có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

    • The change in the role of accountants in management and internal auditors will also greatly boost the company's job growth.
    • Sự thay đổi vai trò của nhân viên kế toán trong việc quản trị và kiểm toán viên nội bộ cũng sẽ thúc đẩy tăng trưởng việc làm của công ty lên rất nhiều.
    • They choose an accountant with many years of experience because an accountant needs to have good working skills, sensitivity and accuracy must always be perfect.
    • Họ chọn một nhân viên kế toán có kinh nghiệm lâu năm bởi vì một kế toán viên cần có một kỹ năng làm việc tốt, nhạy bén và độ chính xác phải luôn hoàn hảo.

    2. Cách sử dụng danh từ “nhân viên kế toán” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:

    nhân viên kế toán tiếng anh là gì

    nhân viên kế toán trong tiếng Anh

    Danh từ chỉ người làm công việc người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân:

    a firm of accountants: một công ty viên kế toán

    bookkeeper of accountants: người ghi sổ kế toán

    • Any accountant, their skills and knowledge are always fully aware of the latest changes in tax.
    • Bất kỳ kế toán viên nào thì kỹ năng và sự hiểu biết của họ luôn đầy đủ hiểu biết về những thay đổi mới nhất trong thuế.
    • At the end of the year, the accountants make a book to summarize the revenue at the end of each quarter.
    • Cuối năm các viên kế toán lên sổ sách tổng kết doanh thu kết sổ cuối quý hàng năm.

    Từ chỉ một nghề làm người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân; một người hoặc công ty có công việc chuẩn bị hồ sơ tài chính của mọi người, công ty hoặc tổ chức:

    Các lĩnh vực nhân viên kế toán trong Tiếng Anh

    Nghĩa Tiếng Việt

    a tax accountant

    một kế toán thuế

    certified management accountant

    Chứng chỉ Kế toán quản lý

    chartered accountant

    kế toán điều lệ

    cost accountant

    kế toán chi phí

    certified public accountant

    kế toán công chứng

    chartered certified accountant

    kế toán được chứng nhận điều lệ

    forensic accountant

    Kế toán viên pháp y

    comptroller formal accountant

    biên dịch viên kế toán chính thức

    financial accountant

    Kế toán tài chính

    management accountant

    kê toan quản ly

    turf accountant

    kế toán sân cỏ

    managerial accountant

    kế toán quản lý

    chief accountant

    kế toán trưởng

    professional accountant

    kế toán chuyên nghiệp

    public accountant

    kế toán công

    junior accountant

    kế toán cấp dưới

    Accountant's report

    Báo cáo của kế toán

    Accountant general

    Kế toán tổng hợp

    Accountant's opinion

    Ý kiến của kế toán

    forensic accountant

    Kế toán viên pháp y

    • The social theorist's position as accountant will then be formally presented in terms of four accountability conditions for the validity of the critical instrument.
    • Vị trí nhân viên kế toán của nhà lý thuyết xã hội sau đó sẽ được chính thức trình bày dưới dạng bốn điều kiện trách nhiệm giải trình để có hiệu lực của công cụ trọng yếu.
    • However, the college admission record of how local government is funded attracted few students, until small-company accountants ventured to fill the void.
    • Tuy nhiên, hồ sơ tuyển sinh đại học về cách chính quyền địa phương được tài trợ đã thu hút rất ít sinh viên, cho đến khi các nhân viên kế toán thuộc các công ty nhỏ mạo hiểm lấp đầy khoảng trống.
    • This article looks at incentives that are attractive to graduates of three major professions, including teachers, lawyers, and accountants.
    • Bài viết này xem xét các chính sách ưu đãi hấp dẫn với sinh viên tốt nghiệp của ba ngành nghề lớn bao gồm giáo viên, luật sư và nhân viên kế toán.

    3. Những từ vựng chuyên về công việc của kế toán viên trong Tiếng Anh:

    nhân viên kế toán trong tiếng Anh

    Cụm từ Tiếng Anh

    Nghĩa Tiếng Việt

    Accountantship

    Kế toán

    Accounting

    thanh toán

    Accounting adjustment

    Điều chỉnh kế toán

    Accountant in bankruptcy

    Kế toán bị phá sản

    Accounting Management

    Quản lý kế toán

    Accounting activity

    Hoạt động kế toán

    Accounting analysis

    Phân tích kế toán

    cost accounting analysis

    phân tích kế toán chi phí

    Accounting archives

    Tài liệu kế toán

    Accounting assumption

    Giả định kế toán

    Accounting change

    Thay đổi kế toán

    Accounting classification

    Phân loại kế toán

    Accounting books

    Sổ kế toán

    Accounting clerk

    Nhân viên phụ giúp viên kế toán

    Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhân viên kế toán trong tiếng Anh nhé!!!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp studyenglish

    Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - studyenglish

    Kết nối với studyenglish

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết ngày mai
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký