Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Các bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết ôn luyện ở đâu thì hãy để tụi mình giúp các bạn. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người.Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần chính là một loại danh từ “nhân viên kế toán”. Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé! Chúc các bạn thành công!!!
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
Accountant
Cách phát âm: /əˈkaʊn.tənt/
Định nghĩa:
Kế toán viên hay còn gọi là nhân viên kế toán là thuật ngữ chỉ những người hành nghề kế toán. Đây là công việc bao gồm những việc tính toán sổ sách, sổ kê, doanh thu, công bố hoặc cung cấp đảm bảo về thông tin tài chính giúp người quản lý, nhà đầu tư, cơ quan thuế và những người khác đưa ra các quyết định phân bổ nguồn lực từ nhiều lĩnh vực khu vực khác nhau.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một thuật ngữ chỉ một người làm ở một vị trí tính toán trong văn phòng trong mọi lĩnh vực vì ngành nghề cũng cần đến nhân viên kế toán.
Trong tiếng anh, đây là một danh từ số ít và đếm được, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau đặc biệt thông dụng nhất là danh từ. Có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
Danh từ chỉ người làm công việc người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân:
a firm of accountants: một công ty viên kế toán
bookkeeper of accountants: người ghi sổ kế toán
Từ chỉ một nghề làm người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân; một người hoặc công ty có công việc chuẩn bị hồ sơ tài chính của mọi người, công ty hoặc tổ chức:
Các lĩnh vực nhân viên kế toán trong Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
a tax accountant
một kế toán thuế
certified management accountant
Chứng chỉ Kế toán quản lý
chartered accountant
kế toán điều lệ
cost accountant
kế toán chi phí
certified public accountant
kế toán công chứng
chartered certified accountant
kế toán được chứng nhận điều lệ
forensic accountant
Kế toán viên pháp y
comptroller formal accountant
biên dịch viên kế toán chính thức
financial accountant
Kế toán tài chính
management accountant
kê toan quản ly
turf accountant
kế toán sân cỏ
managerial accountant
kế toán quản lý
chief accountant
kế toán trưởng
professional accountant
kế toán chuyên nghiệp
public accountant
kế toán công
junior accountant
kế toán cấp dưới
Accountant's report
Báo cáo của kế toán
Accountant general
Kế toán tổng hợp
Accountant's opinion
Ý kiến của kế toán
forensic accountant
Kế toán viên pháp y
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Accountantship
Kế toán
Accounting
thanh toán
Accounting adjustment
Điều chỉnh kế toán
Accountant in bankruptcy
Kế toán bị phá sản
Accounting Management
Quản lý kế toán
Accounting activity
Hoạt động kế toán
Accounting analysis
Phân tích kế toán
cost accounting analysis
phân tích kế toán chi phí
Accounting archives
Tài liệu kế toán
Accounting assumption
Giả định kế toán
Accounting change
Thay đổi kế toán
Accounting classification
Phân loại kế toán
Accounting books
Sổ kế toán
Accounting clerk
Nhân viên phụ giúp viên kế toán
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhân viên kế toán trong tiếng Anh nhé!!!
Link nội dung: https://studyenglish.edu.vn/nhan-vien-ke-toan-tieng-anh-la-gi-a51040.html